Tên chung có ý nghĩa gì, tên đệm đẹp ghép với Chung

Chung là tên phổ biến cho cả con trai và con gái. Tên Chung có nhiều tên đệm đẹp ghép cùng như Đức Chung, Thủy Chung, Bảo Chung…
Ý nghĩa tên Chung trong tiếng Việt
Trong tiếng Việt, tên Chung có thể hiểu theo các ý nghĩa sau:
+ Chung có ý nghĩa tích tụ. Tập trung, dồn lại, tập hợp những giá trị tốt đẹp nhất. Làm cho phát triển, tiến bộ hơn.
+ Chung có ý nghĩa hoàn thành. Làm tốt các công việc được giao. Có ý chỉ sự trách nhiệm, làm việc có kế hoạch. Đạt được những gì mình mong muốn, theo những mục tiêu, kế hoạch đã đề ra.
+ Chung có ý nghĩa mãi mãi. Một cách liên tục, không bao giờ ngừng. Ý chỉ sự chuyển động liên hồi, làm việc không ngưng nghỉ, luôn là như vậy, khó có thể thay đổi được.
Tên Chung |
Ý nghĩa tên Chung trong Hán Nôm
Chung (伀): Xúc động, sợ hãi
Chung (壿): Ly nhỏ, cốc nhỏ
Chung (妐): Anh chồng, cha chồng.
Chung (柊): Tên 1 loài cây giống cây chuối.
Chung (籦): Tên 1 loại trúc đẹp gọi là Chung lung.
Chung (籦): Hồi cuối, kết thúc.
Chung (衷): ① Tốt, lành.② Trung, giữa.③ Thành thực,④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
Tên đệm đẹp ghép với Chung
Bảo Chung
Bảo là quý giá, Bảo Chung là cái chuông quý giá, thể hiện con người trí tuệ, giá trị thành đạt, được ngưỡng mộ.
Đức Chung
Đức Chung được hiểu là tiếng chuông đạo đức, ngụ ý con người có đạo đức, hành vi, nhân cách hơn người.
Hiền Chung
Con sẽ là người hiền hậu, có đức hạnh, nhiều tài năng và chung thủy, trước sau bền chặt một lòng.