Tên Chấn có ý nghĩa gì, tên đệm đẹp ghép với tên Cát

Tên Chấn có ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Việt. Có nhiều tên đệm đẹp ghép với tên Chấn như Thanh Chấn, Hữu Chấn, Đình Chấn, Tiến Chấn, Đức Chấn, Bảo Chấn, Quốc Chấn…
Ý nghĩa của tên Chấn trong tiếng Việt
Tên Chấn có ý nghĩa mạnh mẽ, phù hợp với con trai hơn con gái. Trong tiếng Việt, tên Chấn có những nghĩa sau:
+ Chấn có ý nghĩa lẫy lừng. Vang lừng, nổi tiếng khắp nơi, được nhiều người biết đến. Ý chỉ những điều tốt đẹp, chiến công vẻ vang, là sự thành công rực rỡ, mang lại niềm vui cho mọi người.
+ Chấn có ý nghĩa hăng hái. Thái độ nhiệt tình, hăng say trong công việc. Tinh thần vui vẻ, hứng khởi. Làm việc bằng cả cái tâm và trách nhiệm của mình. Sự hăng say, chăm chỉ để đạt được những kết quả tốt đẹp.
+ Chấn có ý nghĩa cứu giúp. Tấm lòng thương yêu, sẵn sàng giúp đỡ, bảo vệ cho những hoàn cảnh khó khăn. Tạo động lực, niềm tin để mọi người vượt qua khó khăn cách dễ dàng hơn.
Ý nghĩa của tên Chấn trong Hán Việt
Chấn (侲): Chỉ chung trai tân gái trinh ở tuổi thiếu niên, tức là đồng nam đồng nữ. Cũng gọi là Chấn tử 侲子.
Chấn (振): Rụng động.
Chấn (震) sét đánh, quẻ Chấn trong Kinh Dịch.
Tên Chấn |
Tên đệm đẹp ghép với tên Chấn
Có nhiều tên đệm đẹp có thể ghép với Chấn thành tên hay như sau:
Bảo Chấn
Bảo là quý báu. Bảo Chấn chỉ người con trai mạnh mẽ như sấm sét, hành vi trung thực, hiên ngang.
Đình Chấn
Đình là nơi làm việc quan quyền. Đình Chấn là tiếng sấm uy quyền, thể hiện niềm tin của cha mẹ rằng con cái sẽ trở thành người có tài cán đặc biệt, thành tựu lớn lao trong đời.
Quang Chấn
Quang là ánh sáng. Quang Chấn được hiểu là tia sét rực trời, thể hiện con người có cá tính độc đáo, tài năng hơn đời.
Quốc Chấn
Quốc Chấn là sự rung động quốc gia, hàm ý con cái sẽ trở thành người rường cột cho đất nước.
Trọng Chấn
Trọng Chấn là tiếng sấm lớn, thể hiện ý tưởng con cái sẽ là người có tác động lớn lao trong xã hội.
Uy Chấn
Uy Chấn là tiếng sấm dũng mãnh, hàm nghĩa con cái sẽ thành người thành công trong cuộc sống, có những thành tựu kinh người