Sinh năm 1980 đến 1989 năm nay bao nhiêu tuổi, thuộc mệnh gì?

Cách tính tuổi người sinh năm 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989 năm nay bao nhiêu tuổi. Tra cứu sao mệnh nam, nữ tuổi từ 1980 đến 1989 các năm 2018, 1019, 2020, 2021, 2022, 2023, 2024…
Cách tính tuổi người sinh năm 1980 đến1989 mới nhất
Cách tính tuổi người sinh năm 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989 năm nay bao nhiêu tuổi thực ra rất đơn giản,ai cũng thể tính được.
– Cách tính tuổi thông thường như sau:
Lấy năm hiện tại – Năm sinh = Số tuổi.
Ví dụ: Tuổi của người sinh năm 1980 vào năm 2018 là: 2018 – 1980 = 38 tuổi.
– Cách tính tuổi mụ của người sinh năm 1980 đến 1989:
Tuổi mụ là một phương pháp tính tuổi truyền thống của người Trung Quốc và Việt Nam. Tuổi này được tính trên cơ sở đơn vị là năm. Vào thời điểm một người vừa chào đời, người đó đã có 1 tuổi vào năm đó. Sau này mỗi một năm trôi qua sẽ tăng thêm một tuổi nữa.
Như vậy, tuổi mụ = tuổi thông thường + 1 tuổi.
Ví dụ: Số tuổi mụ năm 2018 của người sinh năm 1981 là: (2018 – 1981) + 1 = 38 tuổi.
Sơ đồ ngũ hành |
Bảng tính tuổi của người sinh năm 1980 đến 1989
Bảng tra cứu tuổi bình thường của người sinh năm 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999.
Cột dọc bên trái: Năm sinh
Cột ngang trên cùng: Năm hiện tại
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
Lưu ý: Tuổi mụ cộng thêm vào tuổi bình thường 1 tuổi.
Bảng tra cứu mệnh người sinh năm 1980 – 1989
Bảng tra cứu mệnh người sinh năm 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999 nhưu sau:
Ngũ hành | Giải nghĩa | Cung mệnh Nam | Cung mệnh Nữ | Đại lâm mộc | Gỗ rừng già | Khôn Thổ | Tốn Mộc | Đại lâm mộc | Gỗ rừng già | Chấn Mộc | Chấn Mộc | Lư trung hỏa | Lửa trong lò | Tốn Mộc | Khôn Thổ | Lưu trung hỏa | Lửa trong lò | Khôn Thổ | Khảm Thủy | Hải trung kim | Vàng trong biển | Càn Kim | Ly Hỏa | Hải trung kim | Vàng trong biển | Đoài Kim | Cấn Thổ | Đại hải thủy | Nước biển lớn | Cấn Thổ | Đoài Kim | Đại hải thủy | Nước biển lớn | Ly Hỏa | Càn Kim | Thạch lựu mộc | Gỗ lựu đá | Khảm Thủy | Khôn Thổ |
Bảng tra cứu sao chiếu mệnh nam nữ sinh năm 1980 – 1990
Sau khi tính được tuổi (mụ), các bạn có thể tra cứu theo bảng sau để tìm sao chiếu mệnh theo tuổi nam, nữ.
SỐ TUỔI | NỮ | 10-19-28-37-46-55-64-73-82-91 | Kế Đô | 11-20-29-38-47-56-65-74-83-92 | Vân Hán | 12-21-30-39-48-57-66-75-84-93 | Mộc Đức | 13-22-31-40-49-58-67-76-85-94 | Thái Âm | 14-23-32-41-50-59-68-77-86-95 | Thổ Tú | 15-24-33-42-51-60-69-78-87-96 | La Hầu | 16-25-34-43-52-61-70-79-88-97 | Thái Dương | 17-26-35-44-53-62-71-80-89-98 | Thái Bạch | 18-27-36-45-54-63-72-81-90-99 | Thủy Diệu |