Cần biết

Bảng tra cứu cung mệnh nam nữ chính xác nhất

Cung mệnh là gì, cung mệnh trong tử vi, tra cứu năm sinh ra cung gì, mệnh gì từ năm 1930 đến 2030 chính xác nhât.

Cung mệnh là quan niệm của người Á Đông được tính theo năm sinh và giới tính của từng người. Cung Mệnh là cung chính trong tử vi dùng để xem vể chính bản mệnh của người có số.

Xem cung Mệnh chúng ta có thể biết được khái quát về tướng mạo, tính tình, công danh tài lộc, khả năng chuyên môn, sự thọ yểu, thăng trầm, những bệnh tật hay tai họa trong cuộc đời.

Ngoài ra, cung mệnh có rất nhiều ứng dụng, chẳng hạn như xem hướng nhà, xem màu xe, sim số điện thoại…

Cung mệnh

Cung mệnh trong xem hướng nhà

Cung mệnh của mỗi người (sinh từ năm 1930 đến 2030) được sắp xếp theo bảng sau:

NĂM SINH

NAM

1930

1931

1932

1933

1934

1935

1936

1937

1938

1939

1940

1941

1942

1943

1944

1945

1946

1947

1948

1949

1950

1951

1952

1953

1954

1955

1956

1957

1958

1959

1960

1961

1962

1963

1964

1965

1966

1967

1968

1969

1970

1971

1972

1973

1974

1975

1976

1977

1978

1979

1980

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022

2023

2024

2025

2026

2027

2028

2029

2030

CẦM TINH CON CUNG MỆNH HÀNH NỮ Canh Ngọ Đoài: Kim Cấn: Thổ Thổ + Tân Mùi Càn: Kim Ly: Hỏa Thổ – NhâmThân Khôn: Thổ Khảm: Thủy Kim + Quý Dậu Tốn: Mộc Khôn: Thổ Kim – GiápTuất Chấn: Mộc Chấn: Mộc Hỏa + Ất Hợi Khôn: Thổ Tốn: Mộc Hỏa – Bính Tý Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thủy + Đinh Sửu Ly: Hỏa Càn: Kim Thủy – Mậu Dần Cấn: Thổ Đoài: Kim Thổ + Kỷ Mão Đoài: Kim Cấn: Thổ Thổ – Canhthìn Càn: Kim Ly: Hỏa Kim + Tân Tỵ Khôn: Thổ Khảm: Thủy Kim – Nhâm Ngọ Tốn: Mộc Khôn: Thổ Mộc + Qúy Mùi Chấn: Mộc Chấn: Mộc Mộc – GiápThân Khôn: Thổ Tốn: Mộc Thủy + Ất Dậu Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thủy – BínhTuất Ly: Hỏa Càn: Kim Thổ + Đinh hợi Cấn: Thổ Đoài: Kim Thổ – Mậu Tý Đoài: Kim Cấn: Thổ Hỏa + Kỷ Sửu Càn: Kim Ly: Hỏa Hỏa – Canh Dần Khôn: Thổ Khảm: Thủy Mộc + Tân Mão Tốn: Mộc Khôn: Thổ Mộc – NhâmThìn Chấn: Mộc Chấn: Mộc Thủy + Quý Tỵ Khôn: Thổ Tốn: Mộc Thủy – Giáp Ngọ Khảm: Thủy Cấn: Thổ Kim + Ất Mùi Ly: Hỏa Càn: Kim Kim – Bính thân Cấn: Thổ Đoài: Kim Hỏa + Đinh Dậu Đoài: Kim Cấn: Thổ Hỏa – Mậu Tuất Càn: Kim Ly: Hỏa Mộc + Kỷ Hợi Khôn: Thổ Khảm: Thủy Mộc – Canh Tý Tốn: Mộc Khôn: Thổ Thổ + Tân Sửu Chấn: Mộc Chấn: Mộc Thổ – Nhâm Dần Khôn: Thổ Tốn: Mộc Kim + Quý Mão Khảm: Thủy Cấn: Thổ Kim – GiápThìn Ly: Hỏa Càn: Kim Hỏa + Ất Tỵ Cấn: Thổ Đoài: Kim Hỏa – Bính Ngọ Đoài: Kim Cấn: Thổ Thủy + Đinh Mùi Càn: Kim Ly: Hỏa Thủy – Mậu Thân Khôn: Thổ Khảm: Thủy Thổ + Kỷ Dậu Tốn: Mộc Khôn: Thổ Thổ – CanhTuất Chấn: Mộc Chấn: Mộc Kim + Tân Hợi Khôn: Thổ Tốn: Mộc Kim – Nhâm Tý Khảm: Thủy Cấn: Thổ Mộc + Quý Sửu Ly: Hỏa Càn: Kim Mộc – Giáp Dần Cấn: Thổ Đoài: Kim Thủy + Ất Mão Đoài: Kim Cấn: Thổ Thủy – BínhThìn Càn: Kim Ly: Hỏa Thổ + Đinh Tỵ Khôn: Thổ Khảm: Thủy Thổ – Mậu Ngọ Tốn: Mộc Khôn: Thổ Hỏa + Kỷ Mùi Chấn: Mộc Chấn: Mộc Hỏa – CanhThân Khôn: Thổ Tốn: Mộc Mộc + Tân Dậu Khảm: Thủy Cấn: Thổ Mộc – NhâmTuất Ly: Hỏa Càn: Kim Thủy + Quý Hợi Cấn: Thổ Đoài: Kim Thủy – Giáp tý Đoài: Kim Cấn: Thổ Kim + Ất Sửu Càn: Kim Ly: Hỏa Kim – Bính Dần Khôn: Thổ Khảm: Thủy Hỏa + Đinh Mão Tốn: Mộc Khôn: Thổ Hỏa – Mậu Thìn Chấn: Mộc Chấn: Mộc Mộc + Kỷ Tỵ Khôn: Thổ Tốn: Mộc Mộc – Canh Ngọ Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thổ + Tân Mùi Ly: Hỏa Càn: Kim Thổ – NhâmThân Cấn: Thổ Đoài: Kim Kim + Quý Dậu Đoài: Kim Cấn: Thổ Kim – GiápTuất Càn: Kim Ly: Hỏa Hỏa + Ất Hợi Khôn: Thổ Khảm: Thủy Hỏa – Bính Tý Tốn: Mộc Khôn: Thổ Thủy + Đinh Sửu Chấn: Mộc Chấn: Mộc Thủy – Mậu Dần Khôn: Thổ Tốn: Mộc Thổ + Kỷ Mão Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thổ – Canhthìn Ly: Hỏa Càn: Kim Kim + Tân Tỵ Cấn: Thổ Đoài: Kim Kim – Nhâm Ngọ Đoài: Kim Cấn: Thổ Mộc + Qúy Mùi Càn: Kim Ly: Hỏa Mộc – GiápThân Khôn: Thổ Khảm: Thủy Thủy + Ất Dậu Tốn: Mộc Khôn: Thổ Thủy – BínhTuất Chấn: Mộc Chấn: Mộc Thổ + Đinh hợi Khôn: Thổ Tốn: Mộc Thổ – Mậu Tý Khảm: Thủy Cấn: Thổ Hỏa + Kỷ Sửu Ly: Hỏa Càn: Kim Hỏa – Canh Dần Cấn: Thổ Đoài: Kim Mộc + Tân Mão Đoài: Kim Cấn: Thổ Mộc – NhâmThìn Càn: Kim Ly: Hỏa Thủy + Quý Tỵ Khôn: Thổ Khảm: Thủy Thủy – Giáp Ngọ Tốn: Mộc Khôn: Thổ Kim + Ất Mùi Chấn: Mộc Chấn: Mộc Kim – Bínhthân Khôn: Thổ Tốn: Mộc Hỏa + Đinh Dậu Khảm: Thủy Cấn: Thổ Hỏa – Mậu Tuất Ly: Hỏa Càn: Kim Mộc + Kỷ Hợi Cấn: Thổ Đoài: Kim Mộc – Canh Tý Đoài: Kim Cấn: Thổ Thổ + Tân Sửu Càn: Kim Ly: Hỏa Thổ – Nhâm Dần Khôn: Thổ Khảm: Thủy Kim + Quý Mão Tốn: Mộc Khôn: Thổ Kim – GiápThìn Chấn: Mộc Chấn: Mộc Hỏa + Ất Tỵ Khôn: Thổ Tốn: Mộc Hỏa – Bính Ngọ Khảm: Thủy Cấn: Thổ Thủy + Đinh Mùi Ly: Hỏa Càn: Kim Thủy – Mậu Thân Cấn: Thổ Đoài: Kim Thổ + Kỷ Dậu Đoài: Kim Cấn: Thổ Thổ – CanhTuất Càn: Kim Ly: Hỏa Kim +

Cách tính cung mệnh

Để tính cung mệnh, lấy năm sinh âm lịch ( tính theo tiết lập xuân, nếu sinh trước tiết lập xuân thì tính năm trước, nếu sinh sau tiết lâp xuân thì tính là năm sau) công lại lấy tổng rồi chia cho 9 và lấy số dư ứng vào trong bảng dưới để biết mình là cung mệnh gì.

Nếu chia hết cho 9 thì lấy luôn là số 9. trong trường hợp cộng năm sinh mà chưa đủ 9 thì lấy luôn số đó.

Ví dụ: sinh năm 1982. ta lấy 1+9+8+2 = 20: 9 = 2 dư 2. Nếu là con trai thì ta tra vào bảng số 2 sẽ được cung ly. Nếu là con gái thì ta tra vào bảng nữ, ta sẽ được cung càn.

Ví dụ: sinh năm 1989. Ta lấy 1+ 9+8+9 = 27 : 9 = 3. Vì chia hết nên ta lấy luôn số 9. Nếu là nam giới thì ta ứng vào bảng nam, được cung mệnh khôn. Nếu là nữ thì ta ứng vào bảng nữ, được cung tốn.

Bảng tra cứu mệnh cung dành cho nam

7 . Tốn

8 Chấn

3 . Cấn

2 . Ly

9 . Khôn

6 . Khôn

4 . Đoài

1 . Khảm

5 . Càn

Bảng tra cứu cung mệnh dành cho nữ

9 . Tốn

8 . Chấn

4 . Cấn

5 . Ly

7 . Khôn

1 . Cấn

3 . Đoài

6 . Khảm

2 . Càn

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button