Cần biết

Bảng giá xe máy Honda Lead 2016, 2017 mới nhất

Bảng giá xe Lead tháng 11 và 12.2016 mới nhất. Giá xe Lead màu đỏ, trắng nâu, bạc nâu, vàng nâu, đen, xanh nâu và vàng…

Xe Honda Lead có bền không?

Honda Lead là dòng xe tay ga tầm trung dành cho nữ ở Việt Nam. Đây là một trong những mẫu xe được đánh giá là tiện ích, bền bỉ và tiết kiệm xăng.

Lead vận hành êm, nhẹ nhàng và có cốp xe rộng.

Honda Lead là dòng xe tay ga của Honda được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1982 tại Nhật Bản với 2 loại phân khối 50cc và 80cc, trải qua 33 năm tồn tại và phát triển, mẫu xe này đã nhận được sự tin yêu không chỉ của khách hàng thế giới mà còn của khách hàng Việt Nam.

Sự ấn tượng của xe LEAD đến từ thiết kế cao cấp, khả năng vận hành mạnh mẽ cùng những tiện ích vượt trội.

Tại Việt Nam, kể từ khi được chính thức giới thiệu vào năm 2008, LEAD vẫn luôn nằm trong top những mẫu xe tay ga bán chạy nhất, nhận được sự đánh giá cao của đông đảo khách hàng. Hình ảnh những chiếc xe LEAD với đủ màu sắc đa dạng luôn xuất hiện trên mọi cung đường, mọi con phố tại Việt Nam đã minh chứng cho thành công vượt trội của mẫu xe này.

Lead hiện có 2 đời xe tại Việt Nam:

– Đời đầu: Ra đời năm 2008.

– Đời mới: Ra mắt năm 2015.

Hiện Honda Lead có các màu như sau:

Bảng màu xe Honda Lead 2016

Bảng màu xe Honda Lead 2016

Bảng giá xe Honda Lead 2016

Giá xe Lead 2016 phiên bản tiêu chuẩn: 37.490.000 VNĐ

Giá xe Lead 2016 phiên bản cao cấp: 38.490.000 VNĐ.

Honda Lead 126 đỏ

Honda Lead 126 đỏ

Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2016

Khối lượng bản thân

Dài x Rộng x Cao

Khoảng cách trục bánh xe

Độ cao yên

Khoảng sáng gầm xe

Dung tích bình xăng

Kích cỡ lốp trước/ sau

Phuộc trước

Phuộc sau

Loại động cơ

Dung tích xy-lanh

Đường kính x hành trình pít-tông

Tỉ số nén

Công suất tối đa

Mô-men cực đại

Dung tích nhớt máy

Loại truyền động

Hệ thống khởi động

113 kg 1.832 mm x 680 mm x 1.120 mm 1.273 mm 760 mm 138 mm 6,0 lít Trước: 90/90-12 44J Sau: 100/90-10 56J Ống lồng, giảm chấn thủy lực Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch 124,92 cm³ 52,4 mm x 57,9 mm 11:1 8,45 kW/ 8.500 vòng/ phút 11,6 N.m/ 5.000 vòng/ phút 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt Vô cấp, điều khiển tự động Điện

Xem đánh giá xe Lead 2016

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button