Giá khám bệnh tại bệnh viện Vinmec mới nhất

Giá khám bệnh, chi phí chữa bệnh, các gói khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec mới nhất…
Bệnh viện Vinmec |
Bảng giá khám bệnh chung tại Vinmec
Bảng giá khám bệnh của Vinmec áp dụng từ tháng 4/2016.
Chi tiết | Đơn giá (VNĐ) | Khám cấp cứu tại bệnh viện Đa khoa/ Chuyên khoa/ Nhi/ Sơ Sinh | 500,000 | Cần theo dõi theo chỉ định bác sĩ, theo dõi tại khoa cấp cứu trên 01 tiếng và dưới 08 tiếng hoặc 24 tiếng bao gồm tiền theo dõi, chăm sóc, các vật tư tiêu hao cần thiết nhưng không bao gồm thuốc. | 1,050,000 | 2,500,000 | Vận chuyển cấp cứu ngoại viện, bán kính 20 km | 2,000,000 | 4,000,000 | 1,000,000 | Khám nội đa khoa | 300,000 | Khám chuyên khoa | 300,000 | Khám Nhi (từ thứ 2 đến thứ 6-từ 08:00 đến 17:00; thứ 7-từ 08:00 đến 12:00) | 300,000 | Khám Sơ sinh (từ thứ 2 đến thứ 6-từ 08:00 đến 17:00; thứ 7-từ 08:00 đến 12:00) | 300,000 | 500,000 | Khám trong vòng 10 ngày kể từ ngày khám đầu tiên của 01 chuyên khoa; không quá 03 lần/ tháng | 200,000 | Chương trình khám sức khỏe Tiêu chuẩn (17 – 35 tuổi) | 1,200,000 | 2,000,000 | 3,000,000 | 4,200,000 | 6,000,000 | Lưu viện phòng đơn (tiêu chuẩn), trong đó:- Giá giường: 1,500,000- Phí bác sĩ: 700,000- Phí điều dưỡng: 800,000 | 3,000,000 | 4,000,000 | 21,000,000 | 3,500,000 | 1,680,000 | Phòng chăm sóc tích cực (ICU) (bao gồm phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn, phí thở máy, đặt nội khí quản) | 6,000,000 | 4,000,000 | Bao gồm chi phí chăm sóc của nhân viên y tế, một bữa ăn nhẹ. | 840,000 | Bao gồm giường gấp và bữa ăn sáng | 300,000 |
Bảng giá thai sản, sinh con trọn gói tại Vinmec
THAI SẢN TRỌN GÓI/ (Theo dõi từ 12 tuần) | SINH TRỌN GÓI | Sinh trọn gói 2(Theo dõi từ tuần 36) | Sinh trọn gói 3/(khi đăng ký sinh 38-40 tuần, hoặc khi chuyển dạ) | Đôi | Đơn | Đơn | Đơn | Đôi | Đơn | Đôi | 28.000.000 | 36.000.000 | 23.000.000 | 30.000.000 | 22.000.000 | 27.000.000 | 18.000.000 | 21.500.000 | 40.000.000 | 46.500.000 | 34.000.000 | 39.500.000 | 31.000.000 | 37.000.000 | 28.500.000 | 32.000.000 |
Các quyền lợi của Chương trình thai sản trọn gói và Chương trình sinh trọn gói được quy định cụ thể như sau:
QUYỀN LỢI |
THAI SẢN TRỌN GÓI |
SINH TRỌN GÓI 1 |
SINH TRỌN GÓI 2 |
Thai đôi |
Thai đơn |
Thai đôi |
Thai đơn |
Thai đôi |
1. Khám thai Khám định kỳ với bác sĩ Sản Khoa trong giờ hành chính. (Không bao gồm phí khám sản cấp cứu, khám ngoài giờ hành chính khi chưa chuyển dạ) |
11 lần |
13 lần |
8 lần |
8 lần |
5 lần |
5 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
Theo chỉ định của bác sỹ Sản khoa (tối đa 1 lần) |
7 lần: *Tuần thứ 26(SA Doppler) * Tuần thứ 34,36 (SA Doppler) *Tuần thứ 37, 38, 39,40 |
7 lần: * Tuần thứ 26 (SA Doppler) * Tuần thứ 34,36 (SA Doppler) *Tuần thứ 37, 38, 39,40 |
7 lần * Tuần thứ 27,34,36 (SA Doppler) *Tuần thứ 37, 38, 39,40 |
5 lần: * Tuần thứ 36 (SA Doppler) *Tuần thứ 37,38, 39,40 |
4 lần : * Tuần từ 11 đến 14 * Tuần từ 17 đến 19 *Tuần từ 20 đến 23 *Ttuần từ 31 đến 34 |
1 lần : * Tuần từ 31 đến 34 |
Không bao gồm |
4 lần tuần 37,38,39,40 ( Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa ) |
Theo chỉ định của bác sĩ Sản khoa |
Theo chỉ định của bác sĩ Sản khoa |
Không bao gồm |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần (cho mỗi con sau sinh) |
1 lần |
1 lần (cho mỗi con sau sinh) |
1 lần |
1 lần (cho mỗi con sau sinh) |
3 lần |
3 lần |
2 lần |
2 lần |
1 lần |
1 lần |
9 lần |
9 lần |
6 lần |
6 lần |
4 lần |
4 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
Không bao gồm |
Không bao gồm |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
· Xét nghiệm Rubella IgG &IgM |
1 lần |
1 lần |
Không bao gồm |
Không bao gồm |
· Xét nghiệm Toxoplasma IgG&IgM |
1 lần |
1 lần |
Không bao gồm |
Không bao gồm |
· Xét nghiệm CMV IgG &CMV IgM |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
· Xét nghiệm tìm các loại vi khuẩn (bao gồm cả Steptococcus B) |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
· Dung nạp đường huyết (75g)- HGPO |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
Không bao gồm |
· Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
2 lần |
2 lần |
2 lần |
2 lần |
1 lần |
1 lần |
· Chi phí sinh thường (bao gồm) |
Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian tối đa 12 tiếng) |
Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian tối đa 12 tiếng) |
1. Tiêm Vitamin K cho con |
1 lần |
1 lần (Cho mỗi con) |
1 lần |
1 lần (Cho mỗi con) |
1 lần |
1 lần (Cho mỗi con) |
1 lần |
1 lần (Cho mỗi con) |
1 lần |
1 lần (Cho mỗi con) |
1 lần |
1 lần (Cho mỗi con) |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần |
1 lần (Cho mỗi con) |
1 lần |
1 lần (Cho mỗi con) |
1 lần |
1 lần (Cho mỗi con) |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
4 ngày |
4 ngày |
4 ngày |
4 ngày |
4 ngày |
Bảng giá tiêm vắc xin (chích ngừa) trọn gói tại Vinmec
Loại gói | Giá trọn gói | Ghi chú | Gói năm 1 (13 mũi) | 9,800,000 | Giá trọn gói bao gồm phí khám trước tiêm và thuốc vaccine | Gói năm 2 (6 mũi) | 3,800,000 | Không bao gồm huyết thanh viêm gan B, nếu cần tiêm, tính ngoài gói | Gói 2 năm (19 mũi) | 13,600,000 | Không bao gồm vaccine 6 in 1 hoặc 5 in 1, khách sẽ tự tiêm lẻ ngoài gói các mũi này |
Tên vaccine/ Huyết thanh | Tên thương mại, nồng độ/ hàm lượng | Đơn vị tính | Năm thứ 1: | Năm thứ 2: | Gói 2 năm | 12-24 tháng | Từ 0-24 tháng | Vaccin phòng lao | BCG | Liều | 1 | 1 | Vaccin phòng viêm gan B | Engerix B 10mg | Liều | 1 | 1 | Vaccin phòng Rotavirus | Rotarix | Liều | 2 | 2 | Vaccin phế cầu khuẩn Synflorix | Liều | 3 | 1 | 4 | Vaccin phòng cúm cho trẻ em | Vaxigrip 0.25ml | Liều | 2 | 1 | 3 | Vaccin phòng Viêm não Nhật Bản B | Jevax – Việt Nam | Liều | 2 | 1 | 3 | Vaccin phòng Viêm màng não do não mô cầu A+C | Meningo A+C | Liều | 1 | 1 | Vaccin phòng Viêm gan A | Avaxim 80UI | Liều | 2 | 2 | Vaccin phòng Sởi – Quai bị – Rubella | MMR Mỹ | Liều | 1 | 1 | Thủy Đậu | Varivax/Varicella | Liều | 1 | 1 | Tổng số | 13 | 6 | 19 |
Giá gói khám sức khỏe tổng quát cho dân văn phòng tại Vinmec
Gói kiểm tra sức khỏe dành cho Khách hàng làm việc văn phòng
Danh mục khám | Dành cho nữ | Dành cho nam | Khám nội đa khoa tổng quátBác sĩ nội đa khoa khám và tư vấn | x | x | Khám kiểm tra Tai – Mũi – HọngBác sĩ tai mũi họng kiểm tra và tư vấn | x | x | Khám kiểm tra răng miệngKiểm tra phát hiện sâu răng, viêm lợi, các bệnh răng miệng như sâu răng, viêm quanh răng, viêm nha chu, bệnh về tủy răng… | x | x | Kiểm tra huyết áp, cân nặng, chiều cao, chỉ số BMI…Đo Chiều cao, cân nặng, vòng bụng, BMI, Huyết áp, nhịp tim, tần số thở nhằm phát hiện và đánh giá yếu tố nguy cơ bệnh lý, đánh giá thể lực. | x | x | Khám ngoại tiêu hóaPhát hiện đánh giá bệnh lý trĩ | x | x | Khám CK MắtĐánh giá thị lực, áp lực nhãn cầu, các tổn thương đáy mắt | x | x | Khám phụ khoaKhám phụ khoa, kiểm tra u vú | x | Công thức máuKiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin, …; đánh giá tình trạng thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu | x | x | Đo hoạt độ AST (GOT), Đo hoạt độ ALT (GPT), Định lượng Bilirubin toàn phầnKiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh về gan | x | x | Định lượng Creatinin, Định lượng UreĐánh giá bất thường về chức năng thận | x | x | Định lượng Axit UricPhát hiện sớm bệnh gút | x | x | Định lượng GlucosePhát hiện sớm bệnh tiểu đường | x | x | Bộ Lipid máu: Định lượng Cholesterol toàn phầnĐịnh lượng TriglyceridĐịnh lượng HDL-CĐịnh lượng LDL – C Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loại do mỡ máu | x | x | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)Phát hiện bệnh lý đường tiết niệu | x | x | Xét nghiệm phiến đồ ung thư cổ tử cung (nữ)Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung | x | Chụp tim phổiKiểm tra và phát hiện các vấn đề bất thường của bóng tim phổi | x | x | Siêu âm ổ bụng tại giườngPhát hiện các bệnh lý về gan, mật, tụy, thận, lách,tiểu khung (nữ) và tiền liệt tuyến (nam),… | x | x | X-quang cột sống cổ 4 tư thếKiểm tra bất thường bệnh lý cột sống cổ | x | x | X-quang cột sống thắt lưng 4 tư thếKiểm tra bất thường bệnh lý cột sống thắt lưng | x | x | Siêu âm tĩnh mạch chi dưới DopplerĐáng giá suy van, suy tĩnh mạch chi dưới, huyết khối tĩnh mạch | x | x | 3,500,000 |
Video giới thiệu Vinmec