Các tuyến đường Quốc lộ của Việt Nam và những lưu ý khi lái xe

Các tuyến đường Quốc lộ ở Việt Nam được đánh theo số, số kết hợp với chữ cái có tuyến chạy dọc theo chiều dài đất nước, có tuyến nối tình tỉnh thành này sang tỉnh thành khác.
Quốc lộ 1A |
Toàn bộ các tuyến đường Quốc lộ có tổng chiều dài khoảng 17.300 km. Sau đây là các tuyến quốc lộ của Việt Nam:
Tuyến đường quốc lộ chạy qua |
Hà Nội – Bắc Ninh – Lạng Sơn; Hà Nội – Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa – Vinh – Hà Tĩnh – Đồng Hới – Đông Hà – Huế – Đà Nẵng – Tam Kỳ – Quảng Ngãi – Qui Nhơn – Tuy Hòa – Ninh Hòa – Nha Trang – Cam Ranh – Phan Rang – Phan Thiết – Biên Hoà – Tp. Hồ Chí Minh – Tân An – Mỹ Tho – Vĩnh Long – Cần Thơ – Sóc Trăng – Bạc Liêu – Cà Mau – Năm Căn |
Thái Nguyên – Đình Cả – Bắc Sơn – Đồng Đăng (Lạng Sơn) |
Phù Lỗ (Hà Nội) – Phúc Yên – Vĩnh Yên – Việt Trì – Tuyên Quang – Hà Giang |
Hà Nội – Thái Nguyên – Bắc Kạn – Cao Bằng – Quảng Yên – Tà Lùng |
Lạng Sơn – Na Sầm – Thất Khê – Đông Khê – Cao Bằng |
Lạng Sơn – Đình Lập – Tiên Yên (Quảng Ninh) |
Hà Giang – Tam Sơn (Quản Bạ) – Yên Minh – Đồng Văn |
Mường Lay – Phong Thổ – Lai Châu – Tam Đường – Sa Pa – Lào Cai – |
– Mường Khương- Bảo Thắng |
Hà Nội – Mỹ Hào (Hưng Yên) – Hải Dương – Hải Phòng |
Hà Nội – Hà Đông – Hòa Bình – Mai Châu – Mộc Châu – Sơn La – Tuần Giáo (Điện Biên) |
Diễn Châu – Đô Lương – Anh Sơn – Con Cuông – Hòa Bình – Mường Xén – Cửa khẩu Nậm Cắn (Nghệ An) |
Hồng Lĩnh – Phố Châu – Cửa khẩu Kẹo Nưa (Hà Tĩnh) |
Đông Hà – Lao Bảo |
Yên Hưng (Quảng Ninh) – Hải Phòng – Thái Bình – Nam Định – Ninh Bình – Phát Diệm – Nga Sơn – Hậu Lộc – Hoằng Hóa (Thanh Hóa) |
Điện Biên Phủ – Phong Thổ (Lai Châu) |
Tp. Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Mỹ Phước – Bình Long – Lộc Ninh (Bình Phước) |
Đa Krông (Quảng Trị) – A Lưới (Huế) – Prao – Thạnh Mỹ – Khâm Đức (Quảng Nam) – Kon Tum – Pleiku – Buôn Ma Thuột – Bình Phước |
Đà Nẵng – Thạnh Mỹ (Quảng Nam) |
Plei Kần (Kon Tum) – Sa Thầy – Đức Cơ – Chư Prông (Gia Lai) – Ea Súp – Buôn Đôn (Đắk Lắk) – Đắk Mil (Đắk Nông) |
Mai Châu (Hòa Bình) – Quan Hóa – Lang Chánh – Yên Cát (Thanh Hóa) – Thái Hòa – Tân Kỳ – Đô Lương – Nam Đàn (Nghệ An) – Hương Khê (Hà Tĩnh) – Lệ Thủy (Quảng Bình) – Cam Lộ (Quảng Trị) |
Bắc Ninh – Chí Linh – Uông Bí – Hạ Long |
Quy Nhơn – Pleiku |
Đà Lạt – Di Linh – Bảo Lộc – Định Quán – Thống Nhất (Đồng Nai) |
Sơn Tây (Hà Tây) – Lạc Thủy (Hòa Bình) – Phủ Lý – Nam Định |
Tp. Hồ Chí Minh – Thị trấn Củ Chi – Trảng Bàng – Gò Dầu – Cửa khẩu Mộc Bài |
Đông Anh (Hà Nội) – Mê Linh (Vĩnh Phúc) |
Đức Phổ (Quảng Ngãi) – Kon Tum |
Tuy Hòa (Phú Yên) – Chư Sê (Gia Lai) |
Ninh Hòa (Khánh Hòa) – Buôn Ma Thuột |
Phan Rang Tháp Chàm – Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà (Lâm Đồng) – Lắk – Buôn Ma Thuột |
Gia Nghĩa – Di Linh – Phan Thiết |
Cái Bè (Tiền Giang) – H.Cao Lãnh – TX.Cao Lãnh (Đồng Tháp) |
Lục Nam (Bắc Giang) – Đình Lập (Lạng Sơn) |
Hà Nội – Sơn Tây – Phú Thọ – Nghĩa Lộ – Mù Căng Chải – Than Uyên – Tam Đường (Lai Châu) |
Hà Giang – Cao Bằng |
Yên Bái – Tuyên Quang – Thái Nguyên – Kép (Bắc Giang) – Sao Đỏ, Chí Linh (Hải Dương) |
Bắc Ninh – Kẻ Sặt (Hải Dương) – Hưng Yên – Đồng Văn (Hà Nam) |
Hưng Yên – Đông Hưng (Thái Bình) |
Nho Quan (Ninh Bình) – Thanh Hóa |
Đô Lương – Thanh Chương – Nam Đàn – Hưng Nguyên – Vinh (Nghệ An) |
Sầm Sơn – Thanh Hóa – Triệu Sơn – Xã Xuân Phú (H.Thọ Xuân) |
Kim Sơn – Quỳ Châu – Thái Hòa – Diễn Châu (Nghệ An) |
A Lưới – Thuận An (Thừa Thiên Huế) |
Hồ Chí Minh – Cần Đước (Long An) – Mỹ Tho |
Bà Rịa – Biên Hòa |
Vĩnh Long – Vũng Liêm – Càng Long (Trà Vinh) |
Trà Vinh – Trà Ôn, Bình Minh (Vĩnh Long) – Lai Vung (Đồng Tháp) |
Bà Rịa – Hàm Tân (Bình Thuận) |
Bà Rịa – Long Khánh (Đồng Nai) |
Long Hổ (Vĩnh Long) – Chợ Lách (Bến Tre) – Mỏ Cầy – Thạnh Phú |
Mỹ Tho – Bến Tre – Châu Thành, Tiểu Cần (Trà Vinh) |
Chơn Thành (Kiên Giang) – Vị Thanh (Hậu Giang) |
Tân An – Thạnh Hóa – Tân Thạnh – Mộc Hóa – Vĩnh Hưng (Long An) |
Cà Mau – Vĩnh Thuận – An Biên – Châu Thành – Rạch Giá |
Phố Ràng (Lào Cai) – Yên Bình (Yên Bái) – Đoan Hùng (Phú Thọ) |
Vĩnh Long – Sa Đéc – Thốt Nốt – Rạch Giá |
Cần Thơ – Long Xuyên – TX. Châu Đốc – Tịnh Biên |
Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) – Cẩm Thuỷ – Cành Nàng – Quan Sơn – Na Mèo |
Điện Biên Phủ – Phố Ràng – Bắc Quang – Na Hang – Ba Bể – Chi Lăng – Lục Ngạn – Bãi Cháy |
Quốc lộ 1A dài bao nhiêu km, đi qua những tỉnh nào
Quốc lộ 1A (viết tắt QL1A) hay Đường 1 bắt đầu (km 0) tại cửa khẩu Hữu Nghị Quan trên biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc, nằm tại xã Bảo Lâm thuộc huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. Nó kết thúc tại Đất Mũi nằm trong địa phận huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau với tổng chiều dài 2360 km.
Tỉnh/Thành phố | Km số | Chiều dài (km) | Thứ hạng | 1Lạng Sơn | 16 | 94.2 | 11 | Bắc Giang | 119 | 38.2 | 23 | Bắc Ninh | 139 | 21.0 | 29 | Hà Nội | 170 | 55.3 | 20 | Hà Nam | 229 | 35.1 | 25 | Ninh Bình | 263 | 33.8 | 26 | Thanh Hóa | 323 | 98.8 | 9 | Nghệ An | 461 | 85.5 | 13 | Hà Tĩnh | 510 | 127.3 | 3 | Quảng Bình | 658 | 121.6 | 4 | Quảng Trị | 750 | 75.0 | 14 | Huế | 824 | 112.5 | 6 | Đà Nẵng | 929 | 36.7 | 24 | Quảng Nam | 991 | 85.6 | 12 | Quảng Ngãi | 1054 | 98.5 | 10 | Bình Định | 1232 | 111.8 | 7 | Phú Yên | 1329 | 121.3 | 5 | Khánh Hòa | 1450 | 151.9 | 2 | Ninh Thuận | 1528 | 63.2 | 17 | Bình Thuận | 1701 | 178.5 | 1 | Đồng Nai | 1867 | 99.1 | 8 | Bình Dương | 1879 | 4.8 | 31 | Hồ Chí Minh | 1889 | 46.5 | 21 | Long An | 1936 | 30.8 | 27 | Tiền Giang | 1959 | 72.8 | 15 | Vĩnh Long | 2029 | 38.7 | 22 | Cần Thơ | 2068 | 11.0 | 30 | Hậu Giang | 2096 | 27.5 | 28 | Sóc Trăng | 2119 | 60.5 | 19 | Bạc Liêu | 2176 | 61.8 | 18 | Cà Mau | 2236 | 67.9 | 16 |
---|