Số điện thoại taxi rẻ nhất Hà Nội năm 2018, 2019, 2020 nhiều người tin dùng

Số điện thoại gọi xe taxi có cước phí thấp nhất tại Hà Nội, xe đến đón nhanh và chạy đúng lộ trình tại khu vực Hà Nội được nhiều người đánh giá tốt các năm 2018, 2019, 2020, 2021.
Tại Hà Nội, có khoảng 200 hãng Taxi. Tuy nhiên, bạn cần chú ý để không bị tính cước đắt.
– Nếu bạn cần xe chất lượng, dịch vụ tốt nhưng cước đắt thì có thể gọi Taxi ABC, Group, Mai Linh, Vạn Xuân…
– Nếu bạn cần xe sạch sẽ, dịch vụ ổn, giá rẻ thì có thể gọi xe taxi Moring, Sao Hà Nội, Ba Sao…
– Ngoài ra, bạn có thể gọi taxi của các hãng có đăng ký hoạt động chính thức khác.
Taxi Hà Nội |
Dưới đây là danh sách các hãng taxi có đăng ký tại Hà Nội.
024.38.212.212 | 024.38.37.37.37 | 024.38.57.57.57 | 024.38.52.52.52 | 024.38.54.54.54 | 024.38.83.83.83 | 024.37.19.19.19 | 024.38.733.333 | 024.32.20.20.20
024.38.574.574 |
024.37.63.63.63 | 024.38.555.888 | 024.38.222.222 | 024.38.26.26.26 | 024.38.83.83.83 | 024.38.57.45.74 | 0243.86.88.902
0243.86.88.901 |
024.38.645.645 | 024.39.33.44.55 | 024.36.28.28.28 | 024.38.56.56.56 | 024.38.53.53.53 | 024.35.62.62.62 | 024.35.59.59.59
024.62.62.62.62 |
024.35.73.60.20 | 024.37.18.18.18 | 024.32.60.60.60 | 024.38.25.25.25
024.38.35.35.35 |
024.38.37.37.37 | 024.38.62.62.62 | 024.38.736.736 | 024.38.222.666
024.38.222.555 |
024.39.72.72.72
024.38.61.61.61 024.38.225.666 |
024.38.162.162 | 024.38.333.888 | 024.37.19.59.83 | 024.36.36.36.36 | 0243.886.8888 | 024.38.76.76.76 | 024.32.26.26.26 | 024.32.666.666
024.32.555.555 |
024.38.21.21.21 | 024.38.27.27.27 | 024.38.31.31.31
024.38.21.21.21 |
024.32.62.62.62 | 024.38.45.45.45 | 024.38.215.215 | 024.32.57.57.57
024.62.57.57.57 |
024.38.551.551 | 024.39.71.71.71 | 024.38.734.734 | 024.33.59.59.59 | 024.38.36.36.36 | 024.38.333.333 | 024.38.337.338 | 024.35.12.12.12 | 024.38.58.58.58 | 024.38.20.20.20 | 024.38.222.888 | 024.37.686 990 | 024.38.28.28.28 | 0243.563.6666 | 024.32.86.86.86
024.35.52.52.52 |
Bảng giá cước taxi ở Hà Nội
Bạn có thể tham khảo bảng giá cước của 1 số hãng taxi ở Hà Nội
Giá mở cửa
(VNĐ) |
Giá cước 30 km đầu tiên
(VNĐ) |
Giá cước từ km 31 trở đi
(VNĐ) |
Số điện thoại | 10,000 | 13,600 | 11,000 | 024. 38.333.333 | 7,000 | 11,000 | 9,000 | 024.32.20.20.20 | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 024.38.215.215 | 8,000 | 10,000 | 8,000 | 024.38.222.888 | 10,000 | 12,000 | 11,000 | 024.63.25.25.25 | 8,000 | 10,000 | 9,000 | 024.38.25.25.25 | 8,000 | 11,000 | 10,000 | 024.38.58.58.58 | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 024.32.57.57.57 | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 024.62.53.53.53 | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 024.362.52.52.52 | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 024.37.19.19.19 | 8,000 | 10,000 | 9,000 | 024.38.333.888 | 9,000 | 11,000 | 9,000 |
024.36.28.28.28 |
Chú ý khi gọi điện thoại taxi ở Hà Nội
– Gọi xe của các hãng nổi tiếng nếu bạn là người nơi khác đến.
– Tham khảo giá cước taxi qua các ứng dụng của Grab, Mai Linh, Vạn Xuân… để biết quãng đường đi/ chi phí.
– Không nên vẫy xe dù ở ngoài đường, bến xe, ga tàu hỏa vì đồng hồ tính cước có thể không chính xác.