Sức khỏe

Giá khám bệnh tại Bệnh viện Việt Đức năm 2019

Bảng giá khám bệnh, siêu âm, chụp phim, mổ thường, mổ nội soi, mổ theo yêu cầu và các dịch vụ khác tại Bệnh Viện Việt Đức năm 2019 mới nhất.

Việt Đức là bệnh viện ngoại khoa số 1 của Việt Nam. Đa phần các trường hợp bị chấn thương hay cần phẫu thuật khó đều chuyển về Bệnh viện Việt Đức thực hiện.

Bệnh viện Việt Đức khám, chữa bệnh các chuyên khoa sau:

Ảnh chụp Màn hình 2018-07-21 lúc 22.28.13

Ảnh chụp Màn hình 2018-07-21 lúc 22.28.20

Sau đây là bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Việt Đức:

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

193

194

195

196

197

198

199

200

201

202

203

204

205

206

207

208

209

210

211

212

213

214

215

216

217

218

219

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

230

231

232

233

234

235

236

237

238

239

240

241

242

243

244

245

246

247

248

249

250

251

252

253

254

255

256

257

258

259

260

261

262

263

264

265

266

267

268

269

270

271

272

273

274

275

276

277

278

279

280

281

282

283

284

285

286

287

288

289

290

291

292

293

294

295

296

297

298

299

300

301

302

303

304

305

306

307

308

309

310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324

325

326

327

328

329

330

331

332

333

334

335

336

337

338

339

340

341

342

343

344

345

346

347

348

349

350

351

352

353

354

355

356

357

358

359

360

361

362

363

364

365

366

367

368

369

370

371

372

373

374

375

376

377

378

379

380

381

382

383

384

385

386

387

388

389

390

391

392

393

394

395

396

397

398

399

400

401

402

403

404

405

406

407

408

409

410

411

412

413

414

415

416

417

418

419

420

421

422

423

424

425

426

427

428

429

430

431

432

433

434

435

436

437

438

439

440

441

442

443

444

445

446

447

448

449

450

451

452

453

454

455

456

457

458

459

460

461

462

463

464

465

466

TÊN DỊCH VỤ MỨC THU PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA -Phòng khám có điều hòa 20,000 -Phòng khám không có điều hòa 18,000 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 100,000 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 335,000 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 150,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 145,000 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 80,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 75,000 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 70,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 65,000 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 50,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 45,000 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 145,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 140,000 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 120,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 115,000 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 95,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 90,000 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 75,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 70,000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH SIÊU ÂM: Siêu âm 35,000 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 245,000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 590,000 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1,800,000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 150,000 Siêu âm nội soi 500,000 CHIẾU, CHỤP X-QUANG CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 500,000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 500,000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 870,000 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) 5,100,000 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5,100,000 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 8,250,000 Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) 8,300,000 Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…) 8,750,000 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) 2,300,000 Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA 2,800,000 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83,000 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108,000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 465,000 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 420,000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 195,000 Chụp PET/CT 19,000,000 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19,500,000 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1,700,000 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 2,200,000 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 800,000 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 500,000 Chụp mật qua Kehr 150,000 Chụp X – quang vú định vị kim dây 280,000 Lỗ ḍò cản quang (bao gồm cả thuốc) 300,000 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI Thông đái 62,000 Thụt tháo phân 40,000 Chọc hút hạch hoặc u 58,000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 74,000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 95,000 Chọc rửa màng phổi 130,000 Chọc hút khí màng phổi 85,000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 54,000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 115,000 Nong niệu đạo và đặt thông đái 145,000 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460,000 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 300,000 Sinh thiết hạch, u 125,000 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 445,000 Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây mê) 570,000 Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm thuốc gây mê) 670,000 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 145,000 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 220,000 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 180,000 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 260,000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 120,000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 190,000 Nội soi bàng quang không sinh thiết 330,000 Nội soi bàng quang có sinh thiết 410,000 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 680,000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 570,000 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 500,000 Mở khí quản 565,000 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 465,000 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản (Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ) 730,000 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 785,000 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 1,030,000 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 840,000 Thở máy (01 ngày điều trị) 420,000 Đặt nội khí quản 415,000 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE) 1,250,000 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 290,000 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1,580,000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 900,000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,200,000 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 570,000 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Chưa tính thuốc gây mê, sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire) 720,000 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220,000 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần; chưa bao gồm catheter 2 nòng) 1,300,000 Chọc dò tuỷ sống 35,000 Chọc dò màng tim 80,000 Rửa dạ dày 30,000 Đốt mụn cóc 30,000 Cắt sùi mào gà 60,000 Chấm Nitơ, AT 10,000 Đốt Hydradenome 50,000 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65,000 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130,000 Bạch biến 65,000 Đốt mắt cá chân nhỏ 70,000 Cắt đường rò mông 120,000 Móng quặp 80,000 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000 Sinh thiết vú 100,000 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) 1,200,000 Soi khớp có sinh thiết 320,000 Soi màng phổi 180,000 Soi thực quản/ dạ dày gắp giun 250,000 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250,000 Soi ruột non +/- sinh thiết 320,000 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 400,000 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320,000 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150,000 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450,000 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 2,000,000 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 800,000 Nội soi tai 70,000 Nội soi mũi xoang 70,000 Nội soi ống mật chủ 110,000 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 700,000 Nội soi lồng ngực (chưa bao gồm thuốc gây mê) 700,000 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 700,000 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1,500,000 Đo áp lực đồ bàng quang 100,000 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 100,000 Điện cơ tầng sinh môn 100,000 Niệu dòng đồ 35,000 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100,000 Cắt bỏ tinh hoàn 100,000 Mở rộng miệng lỗ sáo 45,000 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 300,000 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1,500,000 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 650,000 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) 2,000,000 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80,000 Đặt catheter động mạch quay 450,000 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 500,000 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300,000 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 800,000 Điều trị hạ kali/ canxi máu 180,000 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 650,000 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200,000 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 650,000 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 750,000 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550,000 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 180,000 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) 1,800,000 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 1,200,000 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 1,000,000 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 120,000 Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Giao thoa 10,000 Bàn kéo 20,000 Bồn xoáy 10,000 Tập do liệt thần kinh trung ương 10,000 Tập do cứng khớp 12,000 Tập do liệt ngoại biên 10,000 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15,000 Chẩn đoán điện 10,000 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC 20,000 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC 10,000 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000 Tập với xe đạp tập 5,000 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 50,000 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10,000 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10,000 Tập dưỡng sinh 7,000 Điện vi dòng giảm đau 10,000 Xoa bóp bằng máy 10,000 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000 Xông hơi 15,000 Giác hơi 12,000 Bó êm cẳng tay 7,000 Bó êm cẳng chân 8,000 Bó êm đùi 12,000 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20,000 Xoa bóp áp lực hơi 10,000 Điện từ trường cao áp 10,000 Laser chiếu ngoài 10,000 Laser nội mạch 30,000 Laser thẩm mỹ 30,000 Sóng xung kích điều trị 30,000 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 450,000 Nẹp chỉnh hình trên gối 900,000 Nẹp cổ tay- bàn tay 300,000 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 900,000 Giày chỉnh hình 450,000 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 1,000,000 Nẹp đỡ cột sống cổ 450,000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA Cắt chỉ 40,000 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 55,000 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 75,000 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 100,000 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 110,000 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 155,000 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 180,000 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 45,000 Tháo bột khác 38,000 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 150,000 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 190,000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 200,000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 220,000 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 170,000 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 100,000 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80,000 Cắt phymosis 180,000 Thắt các búi trĩ hậu môn 220,000 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 230,000 Nắn trật khớp vai (bột liền) 215,000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 165,000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 536,000 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 455,000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 165,000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 165,000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 165,000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 140,000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 510,000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 495,000 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2,000,000 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang) 900,000 Phẫu thuật tim loại Blalock (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo/ động mạch chủ nhân tạo) 4,500,000 Phẫu thuật cắt ống động mạch (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch) 4,500,000 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch) 4,500,000 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 4,500,000 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 5,000,000 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch) 6,000,000 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim …) (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng) 7,000,000 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) 7,000,000 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim … (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) 7,000,000 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) 7,000,000 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực / bụng/ cảnh) (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy,động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) 6,000,000 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn) 6,000,000 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch (chưa bao gồm thuốc gây mê,dây dẫn can thiệp, vi ống thông can thiệp, vòng xoắn kim loại maxtrix coil, hạt nút mạch, dù nút mạch, keo nút mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối) 1,800,000 Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm thuốc gây mê, Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật liệu nút mạch khác) 1,800,000 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật liệu nút mạch khác) 1,800,000 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro catheter dùng quả bóng/ ballon, Micro Guide wire can thiệp) 1,800,000 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) 1,500,000 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 3,000,000 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) 2,000,000 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường (chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường) 3,500,000 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ (chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm ) 3,500,000 Phẫu thuật vi phẫu u não thất (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo, dao siêu âm, ghim, ốc, vít ) 3,500,000 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa (chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít ) 4,500,000 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não (Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít ) 4,000,000 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 3,000,000 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 5,000,000 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,500,000 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,500,000 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3,500,000 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng (chưa bao gồm stent) 2,000,000 Nong đường mật qua nội soi tá tràng (chưa bao gồm Stent) 2,000,000 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 3,000,000 Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 1,200,000 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy ) 3,500,000 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3,500,000 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) 3,500,000 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu) 2,500,000 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 3,000,000 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày (chưa bao gồm dao siêu âm) 2,000,000 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu) 2,000,000 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) 1,500,000 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2,000,000 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu) 2,500,000 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm) 2,500,000 Phẫu thuật nội soi cắt lách (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm) 3,000,000 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm) 3,000,000 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 2,000,000 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,000,000 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP (chưa bao gồm stent) 2,000,000 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm thuốc gây mê, đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 2,500,000 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 2,500,000 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô) 3,500,000 Phẫu thuật nội soi cắt gan (chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô) 2,500,000 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác (chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô) 2,000,000 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2,000,000 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối) 2,000,000 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3,000,000 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2,000,000 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 2,000,000 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2,000,000 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2,000,000 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 1,500,000 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3,000,000 Đo các chỉ số niệu động học Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 4,000,000 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa) 3,000,000 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa) 3,000,000 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo,ốc, khóa) 3,000,000 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị)(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa) 15,000,000 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3,000,000 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2,500,000 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3,000,000 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2,500,000 Phẫu thuật tạo hình khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa) 2,000,000 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản, ốc, khóa) 2,500,000 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa) 3,000,000 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa) 2,500,000 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân (chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít) 2,000,000 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại) 2,200,000 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại) 2,200,000 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 2,200,000 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) 3,000,000 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 1,600,000 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1,600,000 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương (chưa bao gồm thuốc gây mê) 1,200,000 Tạo hình khí-phế quản 10,000,000 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 3,000,000 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 1,200,000 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 3,000,000 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2,000,000 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000 Phẫu thuật làm vận động khớp gối (chưa bao gồm thuốc gây mê) 2,000,000 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000 SẢN PHỤ KHOA Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 3,000,000 TAI – MŨI – HỌNG Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 4,800,000 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) 6,000,000 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 11,000,000 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 5,000,000 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 5,500,000 Cắt u cuộn cảnh 5,500,000 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,000,000 RĂNG – HÀM – MẶT CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1,800,000 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1,800,000 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,200,000 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) 1,600,000 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,000,000 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) 1,850,000 Cắt u nang giáp móng 1,600,000 Cắt u nang cạnh cổ 1,600,000 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1,300,000 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 1,500,000 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 1,600,000 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1,500,000 XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 14,000 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 30,000 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 32,000 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 18,000 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 16,000 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 55,000 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 25,000 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 10,000 Co cục máu đông 12,000 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 45,000 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 90,000 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 50,000 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) 125,000 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 35,000 Định lượng Ca++ máu 18,000 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 25,000 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 40,000 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 25,000 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol 27,000 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 30,000 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 85,000 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) 250,000 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 270,000 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 200,000 Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) 417,000 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 990,000 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 100,000 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 91,000 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 74,000 Pro-calcitonin 300,000 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 380,000 Tacrolimus 650,000 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 25,000 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 40,000 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 60,000 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 60,000 Độ tập trung tiểu cầu 12,000 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30,000 Máu lắng (bằng máy tự động) 30,000 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 30,000 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 35,000 Thời gian thrombin (TT) 35,000 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 70,000 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 100,000 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 25,000 Nghiệm pháp von-Kaulla 45,000 Định lượng D- Dimer 220,000 Định lượng Protein S 220,000 Định lượng Protein C 220,000 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 180,000 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 180,000 Định lượng yếu tố von – Willebrand ( v- WF) 180,000 Định lượng anti Thrombin III 120,000 Định lượng yếu tố Heparin 180,000 Định lượng yếu tố kháng xa 220,000 Anti-HCV (ELISA) 100,000 Anti- HIV (ELISA) 90,000 HBsAg (nhanh) 60,000 Anti-HCV (nhanh) 60,000 Anti- HIV (nhanh) 60,000 Anti-HBs ( ELISA) 60,000 Anti-HBc IgG (ELISA) 60,000 Anti- HBc IgM (ELISA) 95,000 Anti- HBe (ELISA) 80,000 HBeAg ( ELISA) 80,000 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 60,000 Anti- EBV IgG (ELISA) 125,000 Anti- EBV IgM (ELISA) 125,000 Anti- CMV IgG (ELISA) 125,000 Anti- CMV IgM (ELISA) 125,000 Định nhóm máu khó hệ ABO 180,000 Định nhóm máu A1 30,000 Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) 170,000 Sàng lọc kháng thể bất thường 80,000 Định danh kháng thể bất thường 1,100,000 XÉT NGHIỆM HOÁ SINH Testosteron 85,000 HbA1C 94,000 CPK 25,000 A/G 35,000 Calci 12,000 Calci ion hoá 25,000 Phospho 15,000 CK-MB 35,000 LDH 25,000 Gama GT 18,000 Lipase 55,000 Khí máu 100,000 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60,000 TSH 55,000 Alpha FP (AFP) 85,000 PSA 85,000 CEA 80,000 Beta – HCG 80,000 Estradiol 75,000 LH 75,000 FSH 75,000 Prolactin 70,000 Progesteron 75,000 Homocysteine 135,000 Cyclosporine 300,000 PTH 220,000 CA 19-9 130,000 Digoxin 80,000 XÉT NGHIỆM VI SINH Xét nghiệm tìm BK 25,000 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1,250,000 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) 155,000 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU Calci niệu 22,000 Phospho niệu 18,000 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 42,000 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 12,000 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 58,000 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20,000 Amylase niệu 38,000 XÉT NGHIỆM PHÂN Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 32,000 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 35,000 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 57,000 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 150,000 Kháng sinh đồ 160,000 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 200,000 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 200,000 TPHA định tính 35,000 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 38,000 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 85,000 XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ Phản ứng Pandy 8,000 Rivalta 8,000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 205,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) 245,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 260,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 185,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 255,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 240,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 275,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 175,000 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 230,000 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 290,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . 340,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 230,000 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 105,000 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 170,000

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button