A
Phẫu thuật |
|
PhÉu thuËt häng- thanh qu¶n |
|
1
Phẫu thuật trọng mềm sụn thanh quản |
1,700,000 |
2
Phẫu thuật mở khí quản trong u tuyến giáp |
1,300,000 |
3
Phẫu thuật mở khí quản trẻ sơ sinh (trường hợp không co nội khí quản) |
1,300,000 |
4
Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài |
1,300,000 |
5
Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
1,300,000 |
6
Phẫu thuật cắt đường rò giáp móng |
1,700,000 |
7
Phẫu thuật cắt u thành bên họng |
1,600,000 |
8
Phẫu thuật treo sụn phễu |
1,600,000 |
9
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
1,600,000 |
10
Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
1,600,000 |
11
Phẫu thuật cắt dây thanh |
1,400,000 |
12
Phẫu thuật cắt dính dây thanh |
1,400,000 |
13
Phẫu thuật chữa ngáy |
1,400,000 |
14
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản |
1,700,000 |
15
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong |
1,600,000 |
16
Phẫu thuật thắt động mạch sàng |
1,600,000 |
17
Phẫu thuật thắt động mạch bướm khẩu cái |
1,600,000 |
18
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
1,600,000 |
19
Vi phẫu thuật thanh quản |
850,000 |
20
Vi phẫu thuật thanh quản cắt Papillom |
1,000,000 |
21
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
480,000 |
22
Cắt u thành sau họng |
1,500,000 |
23
Cắt khối u màn hầu |
1,500,000 |
24
Cắt khối u khẩu cái |
1,500,000 |
25
Chỉnh hình màn hầu lưỡi gà |
1,400,000 |
26
Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong |
1,400,000 |
27
Cắt bỏ u nhái sàn miệng |
1,700,000 |
28
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thanh thực quản |
1,350,000 |
29
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
1,300,000 |
30
Phẫu thuật laser cắt u lành thanh quản |
900,000 |
31
Cắt u nhú thanh quản bằng Laser |
900,000 |
32
Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản |
1,100,000 |
33
Cầm máu sau cắt Amidal do tuyến dưới chuyển đến |
1,100,000 |
34
Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản |
450,000 |
35
Phẫu thuật đặt van phát âm lần 2 (chưa bao gồm tiền van) |
1,000,000 |
36
Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí(chưa bao gồm tiền ống thông khí) |
720,000 |
37
Phẫu thuật nội soi nạo VA |
550,000 |
38
Phẫu thuật cắt phanh môi,má, lưỡi |
350,000 |
39
Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp |
700,000 |
40
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
800,000 |
41
Phẫu thuật rò cực dưới Amidan(1 bên, 2 bên) |
1,700,000 |
42
Khâu phục hồi lỗ thủng(vết thương vùng khẩu cái mềm) |
1,700,000 |
43
Cắt dây thanh đường ngoài |
1,500,000 |
44
Cắt bỏ u hạ họng qua nội soi |
1,700,000 |
45
Cắt bỏ u hạ họng đường cổ bên |
1,500,000 |
46
Cắt bỏ toàn bộ hạ họng- thực quản bằng dạ dày- ruột |
3,000,000 |
47
Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc |
2,500,000 |
48
Cắt tuyến nước bọt dưới hàm |
1,500,000 |
49
Laser vi phẫu thuật soi treo cắt dây thanh một bên |
2,200,000 |
50
Laser vi phẫu thuật soi treo cắt dây thanh hai bên |
2,300,000 |
51
Laser vi phẫu cắt u họng- hạ họng |
1,500,000 |
52
Laser vi phẫu thuật soi treo cắt sẹo sau cắt thanh quản |
2,200,000 |
53
Phẫu thuật cắt mỏm trâm một bên |
1,700,000 |
54
Phẫu thuật cắt mỏm trâm hai bên |
1,500,000 |
55
Vi phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm vật liệu nong như ống chữ T,stent…) |
1,300,000 |
56
Phẫu thuật soi treo lấy ống nong thanh khí quản + cắt sùi |
1,000,000 |
57
Phẫu thuật soi treo vi phẫu cắt tổ chức sùi trong chỉnh hình thanh khí quản bằng laser |
1,700,000 |
II
PhÉu thuËt vÒ tai |
|
1
Phẫu thuật khoét mê nhĩ |
1,600,000 |
2
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
1,600,000 |
3
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
1,600,000 |
4
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
1,500,000 |
5
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
1,600,000 |
6
Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai |
1,600,000 |
7
Phẫu thuật cắt dây thần kinh Vidien |
1,600,000 |
8
Phẫu thuật sào bào – thượng nhĩ vá nhĩ |
1,600,000 |
9
Phẫu thuật mở túi nội dịch tai trong |
1,600,000 |
10
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
850,000 |
11
Phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần |
820,000 |
12
Phẫu thuật lấy bỏ đường rò luân nhĩ |
1,300,000 |
13
Cắt dây thần kinh tiền đình |
1,500,000 |
14
Tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh |
1,500,000 |
15
Phẫu thuật điều trị rò dịch nảo tuỷ ở tai |
1,500,000 |
16
Phẫu thuật điều trị rò mê đạo |
1,500,000 |
17
Thay thế xương bàn đạp |
1,600,000 |
18
Phẫu thuật u xương ống tai ngoài |
1,500,000 |
19
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai,vạt da có cuống |
1,000,000 |
20
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai |
350,000 |
21
Tạo hình tai giữa,trong viêm tai dính qua nội soi |
2,400,000 |
22
Mở hòm nhĩ kiểm tra hệ thống truyền âm gỡ xơ |
2,400,000 |
23
Chỉnh hình loa vòi điều trị doãng rộng vòi nhĩ |
1,700,000 |
24
Phẫu thuật tạo hình hòm nhĩ |
1,300,000 |
25
Nội soi vá nhĩ |
1,700,000 |
26
Mổ lại xương chũm chỉnh hình hốc mổ tiệt căn tái tạo hệ thống truyền âm |
2,400,000 |
27
Nội soi chỉnh hình xương con đặt ống thông khí màng nhĩ |
2,400,000 |
28
Đặt ống thông khí qua sàn ống tai bằng nội soi |
1,700,000 |
29
Nội soi lấy u lành tính hòm nhĩ |
1,700,000 |
30
Đặt ống thông khí(không có nạo VA) |
1,200,000 |
31
Phẫu thuật mổ lại xương chũm, chỉnh hình hốc mũi tiệt căn |
1,500,000 |
32
Sinh thiết u xương chũm và ống tai ngoài |
1,000,000 |
33
Cắt vành tai |
1,700,000 |
34
Cắt ống tai ngoài- vá da |
1,500,000 |
35
Khoét bỏ u xương chũm |
1,500,000 |
36
Khoét bỏ u xương chũm và cắt bỏ tuyến mang tai |
2,400,000 |
37
Khoét bỏ u xương chũm và cắt bỏ tuyến mang tai có bảo tồn dây VII |
2,400,000 |
38
Khoét bỏ u xương chũm và cắt bỏ tuyến mang tai kèm tại hình vạt cơ da |
3,000,000 |
39
Chỉnh hình vành tai không cần ghép (sụn, vạt da…) |
1,700,000 |
40
Chỉnh hình vành tai có ghép(sụn, vạt da…) |
1,800,000 |
41
Tạo hình vành tai thì 1 (Khung sụn vành tai bằng sụn sườn) |
1,700,000 |
42
Tạo hình vành tai thì 2 (chuyển vạt dái tai) |
1,700,000 |
43
Tạo hình vành tai thì 3 (Nâng vành tai bằng mảnh ghép da ngực) |
1,700,000 |
44
Phẫu thuật dẫn lưu ổ áp xe tiểu não do tai |
1,700,000 |
45
Phẫu thuật dẫn lưu ổ áp xe đại não do tai |
1,700,000 |
46
Phẫu thuật cắt polip ống tai |
1,000,000 |
47
Phẫu thuật chỉnh hình ống tai |
1,700,000 |
III
PhÉu thuËt mòi-xoang |
|
1
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
1,500,000 |
2
Phẫu thuật xoang trán |
1,400,000 |
3
Phẫu thuật nạo sàng hàm |
1,400,000 |
4
Phẫu thuật Caldwell- Luc |
1,400,000 |
5
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
1,000,000 |
6
Phẫu thuật khâu lỗ thủng, bịt vách ngăn mũi |
1,000,000 |
7
Nắn sống mũi sau chấn thương |
480,000 |
8
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe lớn |
600,000 |
9
Phẫu thuật nội soi mũi xoang |
3,200,000 |
10
Phẫu thuật nội soi (bít, lấp)vùng nền sọ, có dò dịch não tuỷ |
1,500,000 |
11
Phẫu thuật mổ nội soi mở sàng hàm cắt polyp mũi |
1,500,000 |
12
Phẫu thuật chấn thương xoang trán |
1,400,000 |
13
Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới |
1,400,000 |
14
Tạo hình tháp mũi |
1,400,000 |
15
Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt |
1,700,000 |
16
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
1,400,000 |
17
Mổ cắt bỏ u nang sàn mũi |
1,500,000 |
18
Lấy u vùng chóp mũi,cánh mũi |
1,500,000 |
19
Tạo hình mũi độn Silicon(chưa bao gồm tiên Silicon) |
900,000 |
20
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
900,000 |
21
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
900,000 |
22
Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai |
800,000 |
23
Sửa khối sụn mũi quá rộng/ mũi khoằm/ hàm mỏ vịt |
800,000 |
24
Sửa gai mũi/ gốc mũi/môi trên |
800,000 |
25
Nội soi cầm máu mũi |
800,000 |
26
Phẫu thuật u mũi xoang đường ngoài+ khoét bỏ nhãn cầu |
4,000,000 |
27
Mở cạnh mũi cắt bỏ xương hàm trên kèm khối u có chỉnh hình vạt cân cơ da |
4,000,000 |
28
Mở cạnh mũi cắt bỏ khối u xơ vòm mũi họng có nội soi kiểm tra |
2,500,000 |
29
Tạo hình mũi do tổn thương mất da |
1,700,000 |
30
Tạo hình mũi do tổn thương mất da và sụn |
1,300,000 |
31
Chỉnh hình chít hẹp cửa mũi trước không dùng mảnh ghép |
1,500,000 |
32
Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây Thần kinh II |
1,500,000 |
IV
C¸c kü thuËt kh¸c |
|
1
Cắt ung thư hàm trên kèm hốc mắt và xương gò má |
2,200,000 |
2
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm |
1,400,000 |
3
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
1,600,000 |
4
Cắt toàn bộ tuyến giáp/ một thuỳ có vét hạch cổ một bên |
1,500,000 |
5
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng đầu, cổ và tạo hình |
1,500,000 |
6
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
1,400,000 |
7
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư |
1,700,000 |
8
Cắt ung thư môi có tạo hình |
1,400,000 |
9
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
1,700,000 |
10
Phẫu thuật tuyến giáp |
1,400,000 |
11
Khâu nối thần kinh ngoại biên |
1,700,000 |
12
Phẫu thuật tuyến dưới hàm |
1,700,000 |
13
Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt |
1,400,000 |
14
Phẫu thuật sửa sẹo vừng cổ mặt trên 5cm |
500,000 |
15
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt |
1,700,000 |
16
Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo |
1,700,000 |
17
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm |
1,000,000 |
18
Phẫu thuật thăm dò có sinh thiết chẩn đoán |
550,000 |
19
Phẫu thuật chỉnh hình hẹp lỗ mũi trước |
1,000,000 |
20
Sinh thiết hạch cổ |
800,000 |
21
Cắt nang và rò giáp lưỡi |
1,500,000 |
22
Laser thu nhỏ cuốn mũi |
500,000 |
23
Laser tách dính cuốn mũi |
500,000 |
24
Laser cắt Polyp mũi tái phát |
500,000 |
25
Laser cắt u lành tính vòm mũi họng |
500,000 |
26
Laser điều trị amidal hốc mũ |
500,000 |
27
Laser cắt u nang đáy lưỡi |
500,000 |
28
Laser cắt u nhú amidal,màn hầu |
500,000 |
29
Laser cắt u vảy |
500,000 |
B
Thñ thuËt |
|
1
Soi phế quản gây mê lấy dị vật |
900,000 |
2
Khâu rách vành tai sau chấn thương |
360,000 |
3
Soi, sinh thiết vòm họng ,thanh quản ,hạ họng ,hốc mũi |
250,000 |
4
Lấy dị vật mũi |
70,000 |
5
Đốt cuốn mũi |
100,000 |
6
Đốt lạnh u máu vùng mặt cổ |
400,000 |
7
Nong hẹp thanh khí quản |
850,000 |
8
Cắt lạnh u máu thanh môn |
900,000 |
9
Soi thực quản nong 1 lần |
45,000 |
10
Soi thực quản sinh thiết |
45,000 |
11
Soi phế quản sinh thiết |
75,000 |
12
Soi phế quản kiểm tra hút mủ |
75,000 |
13
Đặt ống thông khí hòm tai |
250,000 |
14
Đốt lạnh u mạch máu vừng cổ mặt |
250,000 |
15
Chọc não thất |
80,000 |
16
Nội soi kiểm tra đường hô hấp và tiêu hoá trên |
450,000 |
17
Soi thanh quản/ thực quản kiểm tra |
60,000 |
18
Sinh thiết tai giữa |
80,000 |
19
Khoan thăm dò xoang trán |
500,000 |
C
XÐt nghiÖm vµ th¨m dß chøc n¨ng |
– |
I
Xét nghiệm vi sinh – ký sinh trùng |
– |
1
Cấy dịch não tủy |
15,000 |
2
Nhuộm soi tìm bạch cầu |
25,000 |
II
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
– |
1
Tế bào U, hạch đồ |
30,000 |
III
Một số xét nghiệm khác |
– |
1
Tế bào Mastocyt |
30,000 |
2
Thử dị nguyên |
50,000 |
3
Tế bào ái toan và đa nhân |
15,000 |
4
Thử Histamin |
15,000 |
5
Tiêm dị nguyên |
20,000 |
6
IgE đặc hiệu |
80,000 |
7
Dị ứng thuốc |
35,000 |
8
Test lảy da với các dị nguyên |
40,000 |
9
Xét nghiệm phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu |
35,000 |
10
Mantoux |
15,000 |
IV
Chẩn đoán hình ảnh |
– |
1
Chụp mũi nghiêng |
40,000 |
2
Chụp hàm chếch |
40,000 |
3
Chụp cung Zygoma |
30,000 |
4
Chụp thực quản cổ thẳng/nghiêng có uống Baryte |
30,000 |
5
Chụp đường rò có telebrix |
20,000 |
ThÝnh – Thanh Häc |
|
1
Đo thính lực ở trường tự do |
50,000 |
2
Nghiệm pháp đo nhĩ lượng 3 trạng thái |
120,000 |
3
Đo ASSR |
250,000 |
4
Ù đồ |
80,000 |
5
Hiệu chỉnh máy trợ thính kỹ thuật số |
150,000 |
6
Can thiệp, hiệu chỉnh máy điện cực ốc tai |
200,000 |
7
Lấy mẫu làm núm tai |
35,000 |
8
Làm núm tai cứng |
100,000 |
9
Làm núm tai mềm |
120,000 |
10
Nghiệm pháp khám tiền đình đơn giản |
80,000 |
11
Nghiệm pháp nhiệt lượng |
150,000 |
12
VNG(ghi điện động mắt) |
200,000 |
13
Đo chức năng hô hấp và sức cản mũi |
120,000 |
14
Khám thanh học |
80,000 |
15
Phân tích âm tiêu chuẩn |
60,000 |
16
Phân tích âm phức tạp |
80,000 |
17
Luyện giọng (một lần) |
50,000 |