Chọn hướng xuất hành Tết 2017 Đinh Dậu mang lại tài lộc, hưng thịnh

Chọn hướng tốt xuất hành, hái lộc đầu năm Đinh Dậu 2017 cho các tuổi thuộc các can Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý; các chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi…
Hướng tốt xuất hành Tết Đinh Dậu 2017
Năm 2017 âm Lịch thuộc tuổi Đinh Dậu, mệnh Hỏa, nam cung Khẩn Thủy, nữ cung Cấn Thổ.
Năm Đinh Dậu tức Độc Lập Chi Kê – Gà độc thân.
Theo Ngũ hành ( Mệnh): Sơn Hạ Hỏa – Lửa dưới chân núi.
Hướng tốt xuất hành năm 2017 như sau:
– Hướng tài thần:
– Hướng hỷ thần:
Đầu năm mới chọn ngày giờ tốt và hướng xuất hành đầu năm tốt sẽ mang lại nhiều may mắn và tài lộc cho gia chủ. Bước ra khỏi nhà nếu vào giờ tốt, hướng tốt sẽ đại cát đại lợi, tài lộc, công danh, sự nghiệp, tình duyên trong 1 năm mới sẽ thuận lợi, gặp nhiều may mắn.
“Đầu có xuôi thì đuôi mới lọt” nên những ngày đầu năm thường rất quan trọng trong tâm thứ người Việt. Chọn ngày giờ tốt xuất hành đầu năm 2016 thường song song với đi hái lộc. Người ta xuất hành đầu năm thì tìm những hướng tốt để gặp tài thần, hỉ thần, phúc thần… Hái lộc để mang tài lộc về cho gia đình.
Hái lộc đầu xuân 2017 Đinh Dậu – hình minh họa |
Chọn hướng xuất hành năm 2017 Đinh Dậu theo tuổi:
Bảng tuổi 12 con giáp theo ngũ hành:
Tuổi | Ngũ hành | Năm sinh | Tuổi | Ngũ hành | Giáp Tý | Hải trung kim | 1976 | Bính Thìn | Sa trung thổ | Ất Sửu | Hải trung kim | 1977 | Đinh Tỵ |
Sa trung thổ |
Bính Dần | Lộ trung hỏa | 1978 | Mậu Ngọ | Thiên thượng hỏa | Đinh Mão | Lộ trung hỏa | 1979 | Kỷ Mùi |
Thiên thượng hỏa |
Mậu Thìn | Đại lâm mộc | 1980 | Canh Thân | Thạch lựu mộc | Kỷ Tỵ | Đại lâm mộc | 1981 | Tân Dậu |
Thạch lựu mộc |
Canh Ngọ | Lộ băng thổ | 1982 | Nhâm Tuất | Đại hải thủy | Tân Mùi | Lộ băng thổ | 1983 | Quý Hợi |
Đại hải thủy |
Nhâm Thân | Kiếm phong kim | 1984 | Giáp Tý | Hải trung kim | Quý Dậu | Kiếm phong kim | 1985 | Ất Sửu |
Hải trung kim |
Giáp Tuất | Sơn đầu hỏa | 1986 | Bính Dần | Lộ trung hỏa | Ất Hợi | Sơn đầu hỏa | 1987 | Đinh Mão |
Lộ trung hỏa |
Bính Tý | Giang hạ thủy | 1988 | Mậu Thìn | Đại lâm mộc | Đinh Sửu | Giang hạ thủy | 1989 | Kỷ Tỵ |
Đại lâm mộc |
Mậu Dần | Thành đầu thổ | 1990 | Canh Ngọ | Lộ băng thổ | Kỷ Mão | Thành đầu thổ | 1991 | Tân Mùi |
Lộ băng thổ |
Canh Thìn | Bạch lạp kim | 1992 | Nhâm Thân | Kiếm phong kim | Tân Tỵ | Bạch lạp kim | 1993 | Quý Dậu |
Kiếm phong kim |
Nhâm Ngọ | Dương mộc liễu | 1994 | Giáp Tuất | Sơn đầu hỏa | Quý Mùi | Dương mộc liễu | 1995 | Ất Hợi |
Sơn đầu hỏa |
Giáp Thân | Tuyền trung thủy | 1996 | Bính Tý | Giang hạ thủy | Ất Dậu | Tuyền trung thủy | 1997 | Đinh Sửu |
Giang hạ thủy |
Bính Tuất | Ốc thượng thổ | 1998 | Mậu Dần | Thành đầu thổ | Đinh Hợi | Ốc thượng thổ | 1999 | Kỷ Mão |
Thành đầu thổ |
Mậu Tý | Tích lịch hỏa | 2000 | Canh Thìn | Bạch lạp kim | Kỷ Sửu | Tích lịch hỏa | 2001 | Tân Tỵ |
Bạch lạp kim |
Canh Dần | Tùng bá mộc | 2002 | Nhâm Ngọ | Dương mộc liễu | Tân Mão | Tùng bá mộc | 2003 | Quý Mùi |
Dương mộc liễu |
Nhâm Thìn | Trường lưu thủy | 2004 | Giáp Thân | Tuyền trung thủy | Quý Tỵ | Trường lưu thủy | 2005 | Ất Dậu |
Tuyền trung thủy |
Giáp Ngọ | Sa trung kim | 2006 | Bính Tuất | Ốc thượng thổ | Ất Mùi | Sa trung kim | 2007 | Đinh Hợi |
Ốc thượng thổ |
Bính Thân | Sơn hạ hỏa | 2008 | Mậu Tý | Tích lịch hỏa | Đinh Dậu | Sơn hạ hỏa | 2009 | Kỷ Sửu |
Tích lịch hỏa |
Mậu Tuất | Bình địa mộc | 2010 | Canh Dần | Tùng bá mộc | Kỷ Hợi | Bình địa mộc | 2011 | Tân Mão |
Tùng bá mộc |
Canh Tý | Bích thượng thổ | 2012 | Nhâm Thìn | Trường lưu thủy | Tân Sửu | Bích thượng thổ | 2013 | Quý Tỵ |
Trường lưu thủy |
Nhâm Dần | Kim bạc kim | 2014 | Giáp Ngọ | Sa trung kim | Quý Mão | Kim bạc kim | 2015 | Ất Mùi |
Sa trung kim |
Giáp Thìn | Phù đăng hỏa | 2016 | Bính Thân | Sơn hạ hỏa | Ất Tỵ | Phù đăng hỏa | 2017 | Đinh Dậu |
Sơn hạ hỏa |
Bính Ngọ | Thiên hà thủy | 2018 | Mậu Tuất | Bình địa mộc | Đinh Mùi | Thiên hà thủy | 2019 | Kỷ Hợi |
Bình địa mộc |
Mậu Thân | Đại dịch thổ | 2020 | Canh Tý | Bích thượng thổ | Kỷ Dậu | Đại dịch thổ | 2021 | Tân Sửu |
Bích thượng thổ |
Canh Tuất | Thoa xuyến kim | 2022 | Nhâm Dần | Kim bạc kim | Tân Hợi | Thoa xuyến kim | 2023 | Quý Mão |
Kim bạc kim |
Nhâm Tý | Tang bá mộc | 2024 | Giáp Thìn | Phù đăng hỏa | Quý Sửu | Tang bá mộc | 2025 | Ất Tỵ |
Phù đăng hỏa |
Giáp Dần | Đại khuê thủy | 2026 | Bính Ngọ | Thiên hà thủy | Ất Mão | Đại khuê thủy | 2027 | Đinh Mùi |
Chọn hướng xuất hành tốt năm 2017 tùy theo từng tuổi. Mỗi tuổi có một hướng xuất hành riêng.