Cần biết
Bảng giá phụ tùng xe máy Honda chính hãng rẻ nhất

Bảng giá phụ tùng, phụ kiện xe máy Honda chính hãng rẻ nhất. Giá của phụ tùng xe Future, Future Neo FI, Lead, Wave Alpha, Wave RSX, RS, RSV Super Dream, Air Blade, Vision, SH Mode, SH…. năm 2018, 2019, 2020…
Phụ tùng xe máy Honda hiện có 2 loại: Chính hãng và do bên thứ 3 sản xuất.
Honda Việt Nam luôn khuyến cáo khách hàng thay thế phụ tùng chính hãng để xe vận hành an toàn và bền.
Giá săm, lốp Honda từ 79K – 2M:
Bảng giá săm lốp Honda |
Giá nhông, xích Honda: 22-190K
Nhông xích |
Giá má phanh Honda: 65-850K
Má phanh |
Giá lọc gió Honda: 55-570K
Lọc gió |
Giá dầu nhớ Honda: 35 – 110K
Dầu nhớt |
Giá bình ắc qui: 271K- 2,3M
Mã sản phẩm |
Loại xe |
Giá đề xuất(VNĐ) | Bảo hành | 31500-KRS-901 | Super Dream, Wave Alpha | 270.600 | 6 tháng | Wave S, RS 110 | 266.200 | 6 tháng | Ắc qui nước cho Dream, Future | 293.700 | 6 tháng | Vision | 323.400 | 6 tháng | Air Blade, Click, Wave, Future Neo | 326.040 | 6 tháng | Future X | 326.480 | 6 tháng | Air Blade 125, Lead 125 | 603.900 | 6 tháng | Lead 110, PCX | 1.202.850 | 2 tháng | Spacy | 1.734.040 | 6 tháng | SH 125, 150 | 2.314.620 | 2 tháng |
Giá gương chiếu hậu: 35-355K
Gương |
Giá Sécmăng, Pit tông
Pitong |