Cần biết

Bảng giá xe máy Honda năm 2019 mới nhất

Bảng giá xe máy Wave RSX, Airblade, Vision, Lead, SH Mode, SH, Future, PCX, Blade, Wave Alpha, Super Dream… năm 2019 mới nhất. Các loại xe máy Honda mà vàng đen, xám đen, trắng đen, xanh bach, đỏ bạc, xanh vàng, trắng vàng, đỏ đen, phan cơ, phanh đĩa… phù hợp với học sinh, sinh viên, người đi làm.

Xe máy Honda

Xe máy Honda

Bảng giá xe Honda năm 2019 do Honda niêm yết
Bảng giá các loại xe máy nổi tiếng như Wave RSX, Airblade, Vision, Lead, SH Mode, SH, Future, PCX, Blade, Wave Alpha, Super Dream… do Honda niêm yết. Đây cũng là biểu giá mà cơ quan thuế áp lệ phí trước bạ khi đăng ký xe:

SH 150cc

SH 125cc

SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang

SH mode 125cc – Phiên bản cá tính

SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn

MSX 125cc

PCX 125cc – Bản cao cấp

PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn

Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Vàng đen – Xám đen)

Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp (Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc)

Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao (Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen)

LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng)

LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu)

VISION 110cc – Phiên bản cao cấp (Đen mờ)

VISION 110cc – Phiên bản thời trang

Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc

Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa

Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa)

Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc)

Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành nan hoa)

Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa)

Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc)

Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa)

Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa)

BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc)

BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa)

BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa)

Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại

Super Dream 110cc – Đen lịch lãm

Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch

Super Dream 110cc – Phiên bản kỉ niệm 20 năm

Super Dream 110cc – Xanh phong cách

Wave Alpha 100cc

80.990.000 66.990.000 50.490.000 50.490.000 49.990.000 59.990.000 55.490.000 51.990.000 40.990.000 39.990.000 37.990.000 38.490.000 37.490.000 29.990.000 29.990.000 30.990.000 29.990.000 25.500.000 23.990.000 22.490.000 21.490.000 21.990.000 20.490.000 19.490.000 20.600.000 19.100.000 18.100.000 18.700.000 18.990.000 18.990.000 18.990.000 18.990.000 16.990.000

Bảng giá xe Honda trên thị trường do Head Honda bán

Giá xe Honda Wave RSX, Airblade, Vision, Lead, SH Mode, SH, Future, PCX, Blade, Wave Alpha, Super Dream… trên thị trường có thể khác với giá do hãng honda niêm yết.
Một số dòng xe “hot” như SH, Airbade, Lead… giá có thể chênh lệch (cao hơn) từ 2-6 triệu đồng/ xe tùy từng đại lý và từng thời điểm.
Một số mẫu xe phổ thông hơn như Wave, Super Dream có thời điểm cao hơn, nhưng cũng có thời điểm đại lý giảm giá thấp hơn 1 chút so với giá niêm yết.
Do vậy, khi mua xe máy Honda Wave RSX, Airblade, Vision, Lead, SH Mode, SH, Future, PCX, Blade, Wave Alpha, Super Dream… bạn nên tham khảo giá bán từ các trang bán hàng trực tuyến, các cửa hàng khác nhau và mặc cả với người bán xe để có mức giá tốt nhất.

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button