Địa chỉ văn phòng công chứng ở Đà Nẵng uy tín, nhanh và thuận tiện

Văn phòng công chứng các loại giấy tờ, hợp đồng mua bán, nhà đất, sổ đỏ, hộ khẩu ở Đà Nẵng uy tín, tin cậy, nhanh và thuận tiện nhất.
Phòng công chứng số 2 Đà Nẵng |
Văn phòng công chứng uy tín tại Đà Nẵng
Nếu cần công chứng các loại giấy tờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, bạn có thể tìm đến các địa chỉ sau:
1 | Phòng Công chứng số 1 | 09 đường Trần Phú, quận Hải Châu | 3820782 , 3886614 (anh Vinh), 3896915 (hiền); 3825391 (Nga) | Trương Thế Lộc | Phòng Công chứng số 2 | 209 đường Điện Biên Phủ, quận Thanh Khê | : 3721772 (Khanh, Thanh, Thúy), 3721773 (Hạnh), 3722600, 3722601, 3722827 (văn thư) | Nguyễn Thị Hạnh | 3 | Phòng Công chứng số 3 | 31 đường Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn | 3955985 (Vinh), 3955987 (Phượng) | Phạm Văn Vinh | Văn phòng công chứng Bảo Nguyệt | 50 đường Hoàng Văn Thụ, quận Hải Châu | 0511.3891128 | Nguyễn Vũ Minh Nguyệt | 5 | Văn phòng công chứng Huỳnh Bá Đại | 654 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng | 3796779 | Tăng Long Diệp | Văn phòng công chứng Ngọc Yến | 108 đường Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu | 0511.3769189 | Nguyễn Thị Yến | 7 | Văn phòng công chứng Nguyễn Hải Sâm | 106 đường 2 tháng 9, phường Bình Thuận, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | 05113568555 | Nguyễn Thị Hải Sâm | Văn phòng công chứng Phạm Văn Khánh | 980 đường Ngô Quyền, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà | 0511.3944955 | Phạm Văn Khánh | 9 | Văn phòng công chứng Pháp Chứng | Lô A1-14 (nay là số 32) đường Phạm Hùng, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang | 0511.3687839 | Phạm Thị Kiều Nga | Văn phòng công chứng Phước Nhân | 696 đường Nguyễn Hữu Thọ, quận Cẩm Lệ | 0511.3699590 | Mai Thị Nhân | 11 | Văn phòng công chứng Sông Hàn | 90 Hải Phòng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu | 0511.3887.959 | Diệp Thanh Phong | Văn phòng công chứng Tâm Tín | Lô số 04, khu B2-13, đường DT 602, thôn An Ngãi Đông, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | 3792665, 3792666 | Nguyễn Văn Nam | 13 | Văn phòng công chứng Thái Thu Hà | 31 đường Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn, ĐN | 3538368 | Thái Thị Thu Hà | Văn phòng công chứng Trần Công Minh | 222 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | 05113721702 | Trần Công Minh | 15 | Văn phòng công chứng Trần Quốc Vinh | 498 đường Lê Văn Hiến, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng | 0511.3967390 | Trần Quốc Vinh | Văn phòng công chứng Trần Thị Thắm | 62 đường Hàm Nghi, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | 05113.539162 – 3539.262 | Trần Thị Thắm | 17 | Văn phòng công chứng Trần Thị Thanh Bòng | Thôn Túy Loan Đông, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | 0236. 378.5235 | Trần Thị Thanh Bòng | Văn phòng công chứng Trần Văn Hùng | 295 Lê Duẩn, quận Thanh Khê, Tp. ĐN | 0511 3 561 511 | Trần Văn Hùng | 19 | Văn phòng công chứng Trọng Tâm | 195 đường Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê | 0511.3616234 | Nguyễn Thị Dung |
Công chứng tư ở Đà Nẵng |
Mức phí công chứng tại Đà Nẵng
Mức phí công chứng được quy định tại Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
1. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.
a4) Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.
a5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
Trên 100 tỷ đồng |
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
b) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
Dưới 50 triệu đồng |
40 nghìn |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
80 nghìn |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
Từ trên 10 tỷ đồng |
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp) |
c) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản) được tính như sau:
Giá trị tài sản |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
Dưới 5 tỷ đồng |
100 nghìn |
Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng |
300 nghìn |
Trên 20 tỷ đồng |
500 nghìn |
d) Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
2. Mức phí đối với việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
Loại việc |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
40 nghìn |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
100 nghìn |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
50 nghìn |
Công chứng giấy ủy quyền |
20 nghìn |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư này) |
40 nghìn |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
25 nghìn |
Công chứng di chúc |
50 nghìn |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
20 nghìn |
Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
40 nghìn |
3. Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc: 100 nghìn đồng/trường hợp.
4. Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 05 nghìn đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản.
5. Phí công chứng bản dịch: 10 nghìn đồng/trang với bản dịch thứ nhất.
Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 05 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
6. Phí chứng thực bản sao từ bản chính: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
7. Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).