Sức khỏe

Giá siêu âm, khám thai, khám bệnh của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

Bảng giá siêu âm, khám thai, khám bệnh, xét nghiệm, khám vô sinh, hiếm muộn, đẻ thường, đẻ mổ tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội năm 2018, 2019, 2020, 2021 mới nhất…

Hiện tại, ngoài các dịch vụ siêu âm, khám thai, khám bệnh, xét nghiệm, khám vô sinh, hiếm muộn, đẻ thường, đẻ mổ, đẻ theo yêu cầu, Bệnh viện Phụ sản Hà Nội có hơn 900 kỹ thuật khác nhau.

Ảnh chụp Màn hình 2018-07-21 lúc 21.37.00

Siêu âm tại BV Phụ sản Hà Nội

1. Khám sản khoa tự nguyện

Địa chỉ: Tầng 2 nhà B ( nhà 9 tầng )

– Khám thai và quản lý thai.

– Khám sàng lọc và phát hiện dị tật thai nhi.

– Theo dõi mornitoring sản khoa.

– Khám điều trị các bệnh phụ khoa cho thai phụ.

– Thực hiện các gói dịch vụ : gói tiêm Zoladex, gói tiêm thuốc trưởng thành phổi ( Diprospan). Gói điều trị nôn nghén nặng.

– Khám điều trị các bệnh phụ khoa nói chung + khám phát hiện sớm ung thư phụ khoa.

– Khâu vòng cổ tử cung.

– Soi CTC + điều trị các bệnh về CTC: Cắt LEEP CTC, Cắt Polyp CTC, Đốt điện CTC, đốt sùi mào gà, trích apxe tuyến bactholine.

– Tổ chức khám ngoài giờ vào Thứ 7 và chủ nhật.

Ảnh chụp Màn hình 2018-07-21 lúc 21.37.11

Khám tư vấn tại BV Phụ sản Hà Nội

2. Khám phụ khoa tự nguyện

Địa chỉ: Tầng 3 nhà B ( nhà 9 tầng )

– Tổ chức tiếp nhận người bệnh đến khám chữa bệnh.

– Tổ chức tiếp đón người bệnh đến khám phụ khoa,.

– Khám chọn lọc người bệnh nội trú, thực hiện công tác điều trị ngoại trú, hướng dẫn tư vấn chăm sóc sức khoẻ sinh sản.

– Tổ chức khám chữa bệnh định kỳ , theo dõi tình hình bệnh tật trong vùng, dân cư được phụ trách , ngăn ngừa bệnh tật.

Ảnh chụp Màn hình 2018-07-21 lúc 21.37.06

Tư vấn chuyên sâu tại BV Phụ sản Hà Nội

3. Khám chuyên sâu

Địa chỉ: Tầng 1 nhà B

1 – KHÁM PHỤ KHOA:

– Khám và điều trị viêm nhiễm phụ khoa

– Khám và tư vấn tiền mãn kinh,mãn kinh

2 – KHÁM THAI:

– Khám thai định kỳ,theo dõi quản lý thai định kỳ

– Khám tư vấn sàng lọc trước sinh

– Tư vấn chế độ dinh dưỡng,vận động,nghỉ ngơi cho phụ nữ mang thai

– Giải đáp những thắc mắc ,lo lắng của khách hàng

3 – KHÁM SƠ SINH :

– Khám ,chẩn đoán,điều trị bệnh lý hiện có

– Đánh giá phát triển thể chất,phát triển tinh thần,vận động theo từng tháng tuổi

4 – KHÁM TIỀN MÊ,KHÁM TRƯỚC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT

– Tiếp nhận khám và điện tâm đồ cho những người bệnh trước phẫu thuật thủ thuật sản phụ khoa.

– Khám, phát hiện và tư vấn cho những người bệnh có nguy cơ trước khi phẫu thuật,thủ thuật: Kính chuyển khám chuyên khoa tim mạch, nội tiết.

Bạn có thể tham khảo Bảng giá Chi phí Khám Chữa bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội như sau:

STT

Chẩn đoán trước sinh và sàng lọc sơ sinh 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

Hỗ trợ sinh sản 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

Sản, phụ khoa tự nguyện 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

193

194

195

196

197

198

199

200

201

202

203

204

205

206

207

208

209

210

211

212

213

214

215

216

217

218

219

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

230

231

232

233

234

235

236

237

238

239

240

241

242

243

244

245

246

247

248

249

250

251

252

253

254

255

256

257

258

259

260

261

262

263

264

265

266

267

268

269

270

271

272

273

274

275

276

277

278

279

280

281

282

283

284

285

286

287

288

289

290

291

292

293

294

295

296

297

298

299

300

301

302

303

304

305

306

307

308

309

310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324

325

326

327

328

329

330

331

332

333

334

335

336

337

338

339

340

341

342

343

344

345

346

347

348

349

350

351

352

353

354

355

356

357

358

359

360

361

362

363

364

365

366

367

368

369

370

371

372

373

374

375

376

377

378

379

380

381

382

383

384

385

386

387

388

389

390

391

392

393

394

395

396

397

398

399

400

401

402

403

404

405

406

407

408

409

410

411

412

413

414

415

416

417

418

419

420

421

422

423

424

425

426

427

428

429

430

431

432

433

434

435

436

437

438

439

440

441

442

443

444

445

446

447

448

449

450

451

452

453

454

455

456

457

458

459

460

461

462

463

464

465

466

467

468

469

470

471

472

473

474

475

476

477

478

479

480

481

482

483

484

485

486

487

488

489

490

491

492

493

494

495

496

497

498

499

500

501

502

503

504

505

506

507

508

509

510

511

512

513

514

515

516

517

518

519

520

521

522

523

524

525

526

527

528

529

530

531

532

533

534

535

536

537

538

539

540

541

542

543

544

545

546

547

548

549

550

551

552

553

554

555

556

557

558

559

560

561

562

563

564

565

566

567

568

569

570

571

572

573

574

575

576

577

578

579

580

581

582

583

584

585

586

587

588

589

590

591

592

593

594

595

596

597

598

599

600

601

602

603

604

605

606

607

608

609

610

611

612

613

614

615

616

617

618

619

620

621

622

623

624

625

626

627

628

629

630

631

632

633

634

635

636

637

638

639

640

641

642

643

644

645

646

647

648

649

650

651

652

653

654

655

656

657

658

659

660

661

662

663

664

665

666

667

668

669

670

671

672

673

674

675

676

677

678

679

680

681

682

683

684

685

686

687

688

689

690

691

692

693

694

695

696

697

698

699

700

701

702

703

704

705

706

707

708

709

710

711

712

713

714

715

716

717

718

719

720

721

722

723

724

725

726

727

728

729

730

731

732

733

734

735

736

737

738

739

740

741

742

743

744

745

746

747

748

749

750

751

752

753

754

755

756

757

758

759

760

761

762

763

764

765

766

767

768

769

770

771

772

773

774

775

776

777

778

779

780

781

782

783

784

785

786

787

788

789

790

791

792

793

794

795

796

797

798

799

800

801

802

803

804

805

806

807

808

809

810

811

812

813

814

815

816

817

818

819

820

821

822

823

824

825

826

827

828

829

830

831

832

833

834

835

836

837

838

839

840

841

842

843

844

845

846

847

848

849

850

851

852

853

854

855

856

857

858

859

860

861

862

863

864

865

866

867

868

869

870

871

872

873

874

875

876

877

878

879

880

881

882

883

884

885

886

887

888

889

890

891

892

893

894

895

896

897

898

899

900

901

902

903

904

905

906

907

908

909

Danh mục kỹ thuật thực hiện tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội Giá Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA 120,000 Chọc ối làm NST đồ (tầng2) 1,000,000 Chọc ối xét nghiệm Rubella 1,500,000 Cobas HPV 800,000 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1,440,000 Cytomegalovirus IgG (TN) 120,000 Cytomegalovirus IgM (TN) 150,000 Double Test (TN) 550,000 Double Test (TN2) 550,000 Double test + Tư vấn (CĐTS) 550,000 F-PCR+NST 3,800,000 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia 6,700,000 Hội chẩn siêu âm hình thái 3 – 4D 500,000 Hội chẩn siêu âm hình thái 3 – 4D (bổ xung) 150,000 HPV định type (CĐTS) 650,000 Khám hội chẩn 150,000 Khám hội chẩn liên viện 250,000 Khám sàng lọc, theo dõi định kỳ 200,000 NST đồ từ thai và rau(CĐTS) 2,000,000 NST từ tế bào ối (BoBs)(CĐTS) 4,000,000 QF-PCR 2,300,000 Sàng lọc trước sinh không xâm lấn(CĐTS) 15,000,000 Siêu âm hình thái 4D đinh kỳ 400,000 Siêu âm hình thái qua máy 2D 200,000 Sinh thiết phôi và sàng lọc 3 bệnh di truyền (CĐTS) 10,800,000 Triple test (TN2) 550,000 Triple test + tư vấn (TN) 550,000 Tư vấn (CĐTS) 100,000 XN dịch ối xác định đột biến anpha thalassemia (xác định 21 loại đột biến anpha thalassemia) 4,500,000 XN dịch ối xác định đột biến beta thalassemia (xác định 22 loại đột biến beta thalassemia) 5,000,000 XN dịch ối xác định đột biến thalassemia (xác định 5 loại đột biến anpha thalassemia và 16 loại đột biến beta thalassemia) 3,000,000 XN máu xác định đột biến anpha thalassemia (xác định 21 loại đột biến anpha thalassemia) 4,500,000 XN máu xác định đột biến beta thalassemia (xác định 22 loại đột biến beta thalassemia) 5,000,000 XN máu xác định đột biến thalassemia (xác định 5 loại đột biến anpha thalassemia và 16 loại đột biến beta thalassemia) 3,000,000 XN NST qua máu(CĐTS) 1,000,000 XN sàng lọc trước sinh double test (kít máu khô) 550,000 XN sàng lọc trước sinh QUAD test – Thai kỳ 1 1,300,000 Sàng lọc 33 bệnh rối loạn chuyển hóa acid 750,000 Sàng lọc bệnh Hb/Thalasemia (mẹ) 500,000 Sàng lọc bệnh Hb/Thalasemia (ss) 500,000 Sàng lọc bệnh tim bẩm sinh 200,000 Xét nghiệm 05 bệnh (Thiếu men, suy giáp, tăng sản CAH, GAL, Pheny) 500,000 Xét nghiệm 05 bệnh (Thiếu men, suy giáp, tăng sản CAH, GAL, Pheny) – dân số 350,000 Xét nghiệm 48 bệnh rối loạn thường gặp ở trẻ SS 4,500,000 Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (Thiếu men, suy giáp, tăng sản CAH) 350,000 Bảo quản phôi đông lạnh 1 năm 2,200,000 Bảo quản tinh trùng đông lạnh 1 năm 2,200,000 Cào niêm mạc tử cung (HTSS) 500,000 Chọc hút mào tinh chẩn đoán (PESA) 2,000,000 Chọc hút nang cơ năng 1,500,000 Chọc hút noãn 3,600,000 Chọc hút noãn (yêu cầu bác sỹ) 2,000,000 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào 1,000,000 Chuyển Phôi (yêu cầu bác sỹ) 1,000,000 Chuyển phôi / IVF 5,200,000 Diprivan 20 ml 118,168 Đông phôi 5,800,000 Đông tinh 1,500,000 Đông tinh (NG) 1,700,000 Đông trứng 1 cọng 6,000,000 Dụng cụ bơm tinh trùng 17cm (Ấn độ) 36,000 Dụng cụ bơm tinh trùng loại mềm 137,000 Dụng cụ chuyển phôi Tulip(Catheter Tulip ) 859,000 Giảm thiểu thai 2,200,000 Gói chi trả cho mẫu tinh trùng tự do (HTSS) 5,800,000 Gói chi trả cho phôi hiến tặng 8,000,000 Haes – steril 6% 99,700 Hỗ trợ phôi làm tổ 1,500,000 Hỗ trợ phôi thoát màng 1,300,000 Human Albumin 20% 50ml[Behering GmbH] 595,000 IAD(Thụ tinh nhân tạo xin mẫu) 3,000,000 IAH (Thụ tinh nhân tạo – NG) 1,800,000 IAH (Thụ tinh nhân tạo) 1,200,000 IVF – chọc hút noãn 7,800,000 IVF nuôi cấy 6,500,000 Kedrialb 200g/l 50ml 672,800 Khám thai (HTSS) 200,000 Khám, tư vấn HTSS theo yêu cầu 150,000 Khám, tư vấn tiền hôn nhân và trước khi mang thai 300,000 Kim chọc hút trứng dài 30cm 337,000 Lựa chọn tinh trùng dựa trên phân mảnh DNA 2,000,000 Nong cổ tử cung 500,000 Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành (IVM) 15,000,000 Nuôi phôi Blastocyst (từ ngày 3 đến ngày 5) 2,000,000 Nuôi phôi ngày 05 (Blastocyst) 2,300,000 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 3,800,000 Rã đông phôi 2,600,000 Rã đông trứng 3,000,000 Rapid warm cleave 11,448,800 Sao kết quả xét nghiệm 20,000 Sinh thiết + Nhân bản tế bào phôi (HC-VTTH) 4,000,000 Sinh thiết phôi 3,800,000 Sinh thiết phôi làm PGD – Phát hiện đột biến gây Thalassemmia (phôi ngày 5) HTSS 18,800,000 Sinh thiết phôi ngày 5 3,000,000 Sinh thiết phôi và sàng lọc 24 nhiễm sắc thể (CĐTS) 12,000,000 Sinh thiết phôi và sàng lọc 24 nhiễm sắc thể (HTSS – Lần 2) 11,300,000 Sinh thiết phôi và sàng lọc 24 nhiễm sắc thể PGS Plus- ngày 3 18,800,000 Sinh thiết phôi và sàng lọc 3 bệnh di truyền (HTSS – lần 2) 7,300,000 Sinh thiết phôi và sàng lọc bất thường 24 NST ngày 5 PGS plus 15,000,000 Sinh thiết phôi và sàng lọc di truyền 24 NST ngày 3 11,000,000 Sinh thiết phôi và sàng lọc di truyền 24 NST ngày 5 12,000,000 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng 2,527,000 Tách dính buồng tử cung VS 500,000 Thêm 1 cọng đông phôi 1,500,000 Thụ tinh nhân tạo với tinh trùng ngân hàng (HTSS) 7,000,000 Tiêm kích buồng trứng một chu kỳ 400,000 Tiêm tinh trùng vào trứng (ICSI) 6,200,000 Truyền dịch và theo dõi 120,000 Uman Albumin 20% 840,000 Xét nghiệm phân mảnh ADN tinh trùng 2,000,000 Xét nghiệm sàng lọc di truyền bổ sung 12,000,000 Xin noãn /IVF 6,900,000 XN ADN xác định 9 đột biến gen vùng AZF trên nhiễm sắc thể Y 1,600,000 XN ADN xác định đột biến vi mất đoạn vùng AZF a,b,c trên nhiễm sắc thể 1,200,000 XN tinh dịch đồ WHO (TG) 320,000 XN tinh dịch đồ Who 2010 (NG) 350,000 Abces vùng sinh dục, tầng sinh môn 640,000 áp lạnh cổ tử cung 20,000 Áp lạnh điều trị tiền ung thư 300,000 Áp lạnh điều trị tiền ung thư CTC 500,000 Băng bó vết thương 160,000 Bệnh nguyên bào nuôi 150,000 Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ 200,000 Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ 200,000 Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ 200,000 Bóc lạc nội mạc TSM, thành bụng (TN1) 5,000,000 Bóc nang âm đạo, TSM, nhân chorio âm đạo 640,000 Bóc nang nước thành âm đạo 5,000,000 Bóc nang tuyến Bartholin 1,237,000 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2,586,000 Bóc nhân xơ vú 947,000 Bóc nhân xơ vú (chuyên sâu) 5,000,000 Bóc nhân xơ vú (TN1) 5,000,000 Bóc u lạc nội mạc TSM, thành bụng 6,000,000 Bóc u nang – nang nước (TN1) 5,000,000 Bóc u tuyến Bartholin 3,000,000 Bóc u tuyến Bartholin. 1,500,000 Bóc u tuyến Batholin ( A1) 4,000,000 Bôi thuốc 10,000 Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng 10,000 Bơm nước buồng tử cung (TN1) 200,000 Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu cục 160,000 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 185,000 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 240,000 Bơm thuốc ống CTC khởi phát chuyển dạ và theo dõi chờ chuyển dạ 450,000 Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ 130,000 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 1,000,000 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung IUI (NG) 1,000,000 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 200,000 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 200,000 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 1,149,000 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 458,000 Cấp cứu người bệnh mới vào ngạt thở có kết quả 700,000 Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết quả 560,000 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư 3,554,000 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,677,000 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần (Vết trắng âm hộ) TN1 5,000,000 Cắt bỏ da bao quy đầu do dính hoặc dài 2,000,000 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch 2,380,000 Cắt bỏ những u nhỏ ,cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 116,000 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên 2,500,000 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng 2,830,000 Cắt bỏ, đốt polype âm hộ, âm đạo, CTC 1,500,000 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú 2,835,000 Cắt chỉ 30,000 Cắt chỉ khâu vòng CTC (TN1) 300,000 Cắt chỉ khâu vòng 300,000 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 300,000 Cắt chỉ khâu vòng CTC 300,000 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5,378,000 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng 3,937,000 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­ + nạo vét hạch bẹn hai bên 3,963,000 Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi 1,440,000 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay 1,000,000 Cắt đoạn đại tràng 2,460,000 Cắt đoạn ruột non 2,460,000 Cắt đốt polype hoặc sùi mào gà âm hộ, âm đạo, CTC (TN1) 1,000,000 Cắt đốt sùi mào gà AH. AD, CTC 1,200,000 Cắt dương vật không vét hạch , cắt 1/2 dương vật 1,000,000 Cắt hẹp bao quy đầu mức độ I (đơn giản) 3,000,000 Cắt hẹp bao quy đầu mức độ II (trung bình) 4,000,000 Cắt hẹp bao quy đầu mức độ III (phức tạp) 5,000,000 Cắt khâu tầng sinh môn 560,000 Cắt lách do chấn thương 2,690,000 Cắt Leep (TN2) 2,000,000 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu 360,000 Cắt lọc vết thương nông, khâu thành âm đạo 35,000 Cắt màng ngăn âm đạo, tách màng trinh 15,000 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 1,440,000 Cắt nang thừng tinh hai bên 2,536,000 Cắt nang thừng tinh một bên 1,642,000 Cắt phymosys 110,000 Cắt polyp (ÂH-CTC) (TN1) 500,000 Cắt polyp chân sâu, rộng 2,000,000 Cắt polyp chân sâu, rộng (TN1) 2,000,000 Cắt Polype CTC chân sâu rộng (A1) 2,500,000 Cắt sùi mào gà 60,000 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột 2,000,000 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 2,690,000 Cắt tử cung , phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 1,440,000 Cắt túi thừa Meckel 1,000,000 Cắt túi thừa niệu đạo 640,000 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 2,690,000 Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi 5,742,000 Cắt u lành dương vật 200,000 Cắt u lành dương vật [Cảm Hội] 2,000,000 Cắt u mạc treo có cắt ruột 2,690,000 Cắt u nang hay u vú lành 120,000 Cắt u nang buồng trứng 500,000 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 1,370,000 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2,835,000 Cắt u nang buồng trứng xoắn 1,370,000 Cắt u nang thừng tinh 640,000 Cắt u sau phúc mạc 1,440,000 Cắt u sùi đầu miệng sáo 640,000 Cắt u sùi đầu miệng sáo [Cảm Hội] 2,000,000 Cắt u thận lành 2,619,000 Cắt u thành âm đạo 1,960,000 Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 1,440,000 Cắt u vú lành tính 2,753,000 Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay 4,522,000 Cắt vết trắng âm hộ (A1) 6,000,000 Cắt vết trắng âm hộ (TN1) 5,000,000 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách 4,522,000 Chăm sóc lỗ mở khí quản 55,000 Chăm sóc rốn Sơ sinh (Thay băng) (SS) 10,000 Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp 200,000 Chi phí triệt sản nam 3,000 Chi phí triệt sản nữ 4,000 Chích Abces tuyến Bartholin 1,500,000 Chích áp xe tầng sinh môn 781,000 Chích áp xe vú 206,000 Chích áp xe vú (A1) 2,500,000 Chích áp xe vú (TN) 2,000,000 Chích apce tuyến Batholin (A1) 2,000,000 Chích apce vú. 1,500,000 Chích apxe phần mềm lớn 640,000 Chích apxe tầng sinh môn 760,000 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753,000 Chích rạch nhọt , apxe nhỏ dẫn lưu 173,000 Chiếu đèn dịch vụ điều trị vàng da 700,000 Choáng điện cấp cứu có kết quả 560,000 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 805,000 Chọc dịch não tuỷ 560,000 Chọc dịch tuỷ sống 100,000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 65,000 Chọc dò màng bụng sơ sinh 389,000 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 234,000 Chọc dò ổ bụng 360,000 Chọc dò ổ bụng (nhi khoa) 360,000 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 131,000 Chọc dò túi cùng Douglas 267,000 Chọc dò tuỷ sống 35,000 Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh 560,000 Chọc hạnh làm hạch đồ 160,000 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter 136,000 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng 131,000 Chọc hút noãn 3,600,000 Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đế chản đoán (FNA) 160,000 Chọc hút u các loại chẩn đoán tế bào(3 trường hợp chọc hút được tính 1 thủ thuật ) 160,000 Chọc ối chẩn đoán trước sinh nuôi cấy tế bào 180,000 Chọc ối điều trị đa ối 28,000 Chọc ối giảm áp lực 500,000 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán 290,000 Chọc túi cùng Douglas 450,000 Chọc tủy làm tủy đồ 360,000 Chọc u phần mềm vú chẩn đoán tế bào 160,000 Chụp hai bên vú 2 tư thế thẳng và chếch trong ngoài 450,000 Chụp một bên vú tư thế: thẳng và chếch trong ngoài 255,000 Chụp não 27,000 Chụp ống tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 350,000 Chụp phóng đại (chụp thêm) 150,000 Chụp tư thế khác 100,000 Chụp X.quang tử cung – vòi trứng [Cảm Hội] 500,000 Chụp XQ tại giường 360,000 Chụp XQ tử cung – Vòi tử cung (TN) 500,000 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [Chụp Xquang phim =< 24x30cm (1 tư thế)] 80,000 Chụp Xquang phim =< 24x30cm (2 tư thế) – XQ ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 80,000 Chụp Xquang thận có chuẩn bị (UIV) 470,000 Chụp Xquang xương dài 200,000 Chuyển SA đầu dò ( DVNG) 50,000 Chuyển SA đầu dò DV 50,000 Chuyển SÂĐD (TN1) 50,000 Công đặt vòng, tư vấn, theo dõi Pessery TN1 1,500,000 Công đặt vòng, tư vấn, theo dõi Pessery TN2 1,500,000 Công khám, tư vấn, tiêm huyết thanh và theo dõi trẻ theo yêu cầu (TN) 200,000 Công tháo que tránh thai Implanon 500,000 Công tiêm dịch vụ (phòng khám) 100,000 Công tiêm dịch vụ (TN1) 100,000 Đa ối 200,000 Đa thai 200,000 Đái tháo đường sẵn có, không lệ thuộc insulin 200,000 Đái tháo đường sẵn có, lệ thuộc insulin 200,000 Đái tháo đường trong khi có thai chưa xác định rõ 200,000 Đặt dụng cụ TC 400,000 Đặt dụng cụ tử cung 300,000 Đặt dụng cụ tử cung (phí công đặt) 150,000 Đặt dụng cụ tử cung (TN2) 300,000 Đặt dụng cụ tử cung SĐKH 300,000 Đặt kim, ống radium vào buồng tử cung 560,000 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 5,873,000 Đặt máy tạo nhịp cấp cứu 960,000 Đặt nâng vòng Pessary 3,000,000 Đặt nâng vòng Pessary (TN1) 2,500,000 Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản đe doạ ngạt thở 60,000 Đặt nội khí quản sơ sinh 480,000 Đặt ống dẫn lưu màng phổi 64,000 Đặt ống nội khí quản 555,000 Đặt ống thông bàng quang 160,000 Đặt ống thông dạ dày 85,400 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh 90,000 Đặt ống thông dạ dày, đại tràng 160,000 Đặt ống thông nội khí quản 360,000 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1,113,000 Đặt sonde hậu môn sơ sinh 160,000 Đặt thuốc (không tiền thuốc) – (TN1) 50,000 Đặt thuốc âm đạo-thuốc BN tự túc(NG) 10,000 Đặt vòng nâng Perssary (TN1) 2,500,000 Đặt vòng nội tiết (Mirena) 4,000,000 Đặt vòng nội tiết (Mirena). 4,000,000 Đặt vòng, tư vấn, theo dõi Pessery 1,500,000 Điều trị bằng tia hồng ngoại 10 phút 200,000 Điều trị bằng tia hồng ngoại 20 phút 300,000 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 350,000 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT 1,793,000 Điều trị nội khoa (Hướng dẫn tập sàn chậu) (TN1) 500,000 Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung 3,400,000 Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (TN2) 3,400,000 Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung TN1 3,400,000 Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung(Zoladex) 3,400,000 Điều trị sóng ngắn 10 phút 450,000 Điều trị sóng ngắn 20 phút 600,000 Điều trị sùi mào gà 1,000,000 Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng (TN2) 1,000,000 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại 250,000 Điều trị tắc tia sữa một bên vú 250,000 Điều trị tắc tia sữa thông thường 100,000 Điều trị tắc tia sữa thông thường. ( Hút sữa bằng máy chuyên dùng) 100,000 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… 146,000 Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp) 1,500,000 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 257,000 Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 473,000 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 1,954,000 Đo áp lực đồ bàng quang 134,000 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 127,000 Đo chuyển hoá cơ bản 15,000 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 927,000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675,000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,114,000 Đo độ loãng xương 150,000 Đo mật độ xương 1 điểm (Cổ; TL; Đùi) [Cảm Hội] 200,000 Đo mật đỗ xương 1 vị trí 79,500 Đo mật đỗ xương 2 vị trí 139,000 Đo mật độ xương toàn thân 400,000 Đô mật độ xương toàn thân 400,000 Đo nước tiểu tồn dư trong bàng quang 160,000 Đo thính lực trẻ sơ sinh dịch vụ 150,000 Đo thính lực trẻ SS sử dụng công nghệ ABR 450,000 Đo tim thai bằng Doppler 35,000 Đóng hậu môn nhân tạo 4,105,000 Đóng lỗ rò niệu đạo 1,000,000 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục 3,941,000 Đốt điện cổ tử cung, điều trị viêm lộ tuyến rộng 1,000,000 Đốt điện điều trị sùi mào gà nam mức độ 1 [Cảm Hội] 1,000,000 Đốt điện điều trị sùi mào gà nam mức độ 2 [Cảm Hội] 2,000,000 Đốt điện điều trị sùi mào gà nam mức độ 3 [Cảm Hội] 3,000,000 Đốt điện điều trị sùi mào gà nam mức độ 4 [Cảm Hội] 3,500,000 Đốt điện lộ tuyến cổ tử cung (TN) 600,000 Đốt điện, đốt nhiệt sùi mào gà 90,000 Đốt mụn cóc 30,000 Đốt sẹo lồi, xấu ,vết chai, mụn, thịt dư 130,000 Đốt với vòng cắt LEEP điều trị tiền ung thư 2,000,000 Ép tim ngoài lồng ngực 160,000 Erythrôpietin 75,000 Gắp thai to 1,000,000 Gắp thai to bằng thuốc theo yêu cầu 1,000,000 Gắp thai to từ 13 – 16 tuần 3,000,000 Gây chuyển dạ bằng bóng, ống thông foley 1,500,000 Gây mê bóc u hoặc làm lại TSM (TN1) 700,000 Gây mê đặt canuyn ECMO [gây mê khác] 632,000 Gây mê tĩnh mạch (TN) 700,000 Gây tê giảm đau khâu vòng CTC (TN) 700,000 Gây tê giảm đau trong đẻ (A2) 1,500,000 Gây tê giảm đau trong đẻ (C3) 1,500,000 Gây tê giảm đau trong đẻ (D3) 1,500,000 Gây tê màng cứng bằng bơm điện tử dùng nhiều lần 2,000,000 Gây tê màng cứng để giảm đau sau đẻ, sau phẫu thuật 560,000 Gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mổ phụ khoa bằng bơm truyền tự động sử dụng 1 lần 2,900,000 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 360,000 Giảm đau ngoài màng cứng bằng bơm truyền tự động bổ sung 2,100,000 Giảm đau ngoài màng cứng sau mổ lấy thai bằng bơm truyền tự động sử dụng 1 lần 2,900,000 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 636,000 Giảm đau trong thủ thuật (HTSS) 500,000 Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ 200,000 Gói điều trị nghén nặng 500,000 Gói siêu âm bơm nước BTC (TN) 500,000 Gói thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu (TN1) 300,000 Gói thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu (TN2) 300,000 Gói thay băng, cắt chỉ rút dẫn lưu 300,000 Gói tiêm Diprospan TN1 500,000 Gói tiêm Methotrexat 500,000 Gói tiêm Methotrexat 50 mg TN2 500,000 Gói tiêm Methotrexat TN1 500,000 Hạ huyết áp chỉ huy 90,000 Hạ thân nhiệt chỉ huy 700,000 Hô hấp nhân tạo bằng máy 24h/lần 560,000 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 340,000 Hội chẩn ngoại trú 200,000 Hồi sức sơ sinh ngạt 560,000 Hướng dẫn tắm bé và chăm sóc rốn 50,000 Hướng dẫn tắm bé và chăm sóc rốn. 50,000 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính 183,000 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng 313,000 Hút BTC sau thai trứng 300,000 Hút buồng tử cung sau thai trứng 300,000 Hút buồng tử cung, chẩn đoán, điều trị rong kinh rong huyết 1,000,000 Hút dịch mũi họng 50,000 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín 430,000 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 295,000 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 10,000 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 10,000 Hút sinh thiết niêm mạc BTC 600,000 Hút sinh thiết niêm mạc BTC, TC, CTC(A1) 1,000,000 Hút thai <= 6 tuần (TN) 1,000,000 Hút thai < 10 tuần có vết mổ cũ dưới 1 năm (NG) 2,000,000 Hút thai < 8 tuần (NG) 1,000,000 Hút thai < 8 tuần có vết mổ cũ 2 lần (NG) 2,000,000 Hút thai <=10 tuần (TN) 1,000,000 Hút thai >10 – 12 tuần (TN) 2,000,000 Hút thai bệnh lý hoặc mổ cũ (TN) 2,000,000 Hút thai chửa vết mổ cũ < 6 tuần 2,000,000 Hút thai chửa vết mổ cũ 6-8 tuần 3,000,000 Hút thai lưu < 10 tuần (NG) 1,500,000 Hút thai lưu, thai trứng 8-12 tuần 2,500,000 Hút thai lưu, thai trứng dưới 8 tuần 2,000,000 Hút thai từ 8 tuần đến < 10 tuần (NG) 2,000,000 Hủy thai đường dưới, chọc sọ, cắt thai 1,350,000 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2,658,000 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2,363,000 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) 67,200 Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) 200,000 Khám chẩn đoán các bênh về vú 250,000 Khám chẩn đoán điều trị bệnh lý âm hộ 200,000 Khám chẩn đoán điều trị rong kinh, rong huyết 200,000 Khám chẩn đoán, tư vấn lạc nội mạng tử cung 200,000 Khám KHHGĐ (TN) 200,000 Khám lại sau hút thai trên sẹo mổ cũ 200,000 Khám lần 2 sau lần lần 1 từ 2-3 ngày 150,000 Khám mắt 500,000 Khám nam học (TN) 150,000 Khám phụ khoa (NG) 200,000 Khám phụ khoa (TN) 200,000 Khám PK tổng quát 250,000 Khám sàng lọc, phát hiện ung thư 200,000 Khám sơ sinh TN trước hoặc sau ra viện (lần 1) 250,000 Khám thai (A1) 250,000 Khám thai (TN) 200,000 Khám thai + đo tim thai bằng dopple (NG) 200,000 Khám thai <= 12 tuần có tiền sử thai lưu 200,000 Khám thai bệnh lý (TN) 200,000 Khám thai có u buồng trứng, u xơ tử cung kèm theo 200,000 Khám tổng quát trước PTTT 200,000 Khám và điều trị các bệnh thông thường (Sơ sinh) 100,000 Khám vú (TN) 200,000 Khám, chẩn đoán, tư vấn điều trị các bệnh lý sàn chậu 200,000 Khám, xét nghiệm, chẩn đoán sớm các bệnh lây truyền qua đường tình dục 200,000 Khâu lại thành bụng đơn thuần 1,000,000 Khâu lại vết thương hở sau phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn 650,000 Khâu làm lại tầng sinh môn 6,000,000 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non 1,747,000 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 2,000,000 Khâu phục hồi sau chích Abces vú (TN) 1,000,000 Khâu rách cùng đồ âm đạo 5,000,000 Khâu rách cùng đồ âm đạo (A1) 6,000,000 Khâu TSM rách phức tạp đến cơ vòng 1,000,000 Khâu tử cung do nạo thủng 2,673,000 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo 244,000 Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo 1,800,000 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 125,000 Khâu vêt thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm 172,000 Khâu vêt thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >= 10cm 224,000 Khâu vêt thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm 244,000 Khâu vêt thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >= 10cm 286,000 Khâu vòng cấp cứu và chọc ối 650,000 Khâu vòng cổ tử cung 536,000 Khâu vòng cổ tử cung (TN1) 2,000,000 Khâu vòng cổ tử cung (TN2) 2,000,000 Khâu vòng CTC 2,000,000 Khí dung sơ sinh 70,000 Khoét chóp cổ tử cung 3,500,000 Khoét chóp cổ tử cung – Leep 3,000,000 Khoét chóp cổ tử cung (TN1) 3,000,000 Khoét chóp cổ tử cung (TN2) 3,000,000 Khoét chóp điều trị tiền ung thư 800,000 Khoét CTC – Leep (TN1) 2,000,000 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 1,500,000 Kỹ thuật trữ lạnh phôi – trứng 2,000,000 Làm hậu môn nhân tạo 1,370,000 Làm lại sẹo xấu tầng sinh môn, thẩm mỹ âm đạo, tầng sinh môn 7,000,000 Làm lại sẹo xấu thành bụng 3,000,000 Làm lại tầng sinh môn thẩm mỹ (TN1) 6,000,000 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 1,373,000 Làm lại TSM thẩm mỹ trong (đẻ, mổ đẻ, PTPK) – NỘI TRÚ 4,000,000 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2,524,000 Làm thuốc ÂĐ + Đặt thuốc (TN2) 100,000 Làm thuốc âm đạo (ngoài cuộc PTTT) 5,000 Làm thuốc âm đạo và đặt thuốc 100,000 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82,100 Làm thuốc, đặt thuốc điều trị viêm âm đạo do nấm hoặc nguyên nhân khác( không bao gồm thuốc) 100,000 Laser chiếu ngoài 8,000 Lấy dị vật âm đạo 541,000 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2,728,000 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2,147,000 Lấy sỏi bàng quang 1,000,000 Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 1,000,000 Leep CTC, chẩn đoán và điều trị một số bệnh ở CTC 2,500,000 Lọc máu cấp cứu 560,000 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 1,515,000 Lọc máu cấp cứu thở máy , chống choáng, có kíp cấp cứu tham gia 960,000 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,173,000 Mammography (1 bên) 91,000 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3,282,000 Mở bụng thăm dò 2,447,000 Mổ dẫn lưu viêm tấy khung chậu do dò nước tiểu 1,000,000 Mở khí quản 704,000 Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) 1,793,000 Mổ tạo hình bàng quang âm đạo trực tràng 1,800,000 Mở thông bàng quang gây tê tại chỗ 360,000 Mở thông bàng quang trên xương mu 360,000 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 640,000 Nắn, bó gẫy xương gót 135,000 Nâng các núm vú tụt 750,000 Nâng vú bằng cách đặt các túi dịch 1,000,000 Nạo hút buồng tử cung kiểm tra(TN) 1,000,000 Nạo niêm mạc buồng tử cung (TN) 500,000 Nạo sót rau, sót thai sau đẻ sau sẩy (TN) 2,000,000 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) [mẹ] 78,400 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục trong khi có thai 200,000 Niệu dòng đồ 54,200 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản 1,000,000 Nôi soi bàng quang có sinh thiết 621,000 Nôi soi bàng quang không sinh thiết 506,000 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 870,000 Nội soi bàng quang, nội soi niệu quản 906,000 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung 4,285,000 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4,285,000 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2,746,000 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 154,000 Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung 1,373,000 Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) 904,000 Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán 906,000 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán 684,000 Nội soi ổ bụng- sinh thiết 937,000 Nội xoay thai 1,380,000 Nôn muộn trong khi có thai 200,000 Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa 200,000 Nôn nghén thể trung bình 200,000 Nôn trong khi có thai chưa xác định rõ 200,000 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 562,000 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 268,000 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 1,500,000 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung (TN) 1,500,000 Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung 500,000 Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung (TN) 1,500,000 Nong động mạch thận 6,696,000 Nong niệu đạo, đặt thông đái 228,000 Nong tách hẹp bao quy đầu 1,000,000 Nút mạch cầm máu trong sản khoa 8,996,000 PAP mỏng 130,000 Phá thai bằng thuốc (TN) 1,000,000 Phá thai nội khoa <=7 tuần bằng thuốc DV 500,000 Phá thai yêu cầu nội khoa (TN) 3,500,000 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng 2,709,000 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4,692,000 Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư­ tuyến vú 4,522,000 Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo 16,004,000 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2,568,000 Phẫu thuật cấp cứu sản khoa, bảo tồn tử cung (mổ mở) 2,500,000 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 1,000,000 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,510,000 Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài 1,440,000 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú 4,522,000 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ 2,753,000 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 95,000 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 2,753,000 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2,416,000 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4,522,000 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4,480,000 Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt 13,931,000 Phẫu thuật cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính 2,800,000 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú 2,753,000 Phẫu thuật cắt nối đường tiêu hoá 2,690,000 Phẫu thuật cắt nối ruột 4,105,000 Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải 4,282,000 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3,491,000 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,868,000 Phẫu thuật cắt ruột non 4,441,000 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,620,000 Phẫu thuật cắt trĩ, điều trị nứt kẽ hậu môn, điều trị apxe rò hậu môn 2,117,000 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3,564,000 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5,724,000 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 1,200,000 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 1,260,000 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9,188,000 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7,115,000 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa.. 7,115,000 Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 2,690,000 Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái 16,542,000 Phẫu thuật cắt u mào tinh hoàn 1,638,000 Phẫu thuật cắt u nang hay u vú lành 1,080,000 Phẫu thuật cắt u phúc mạc / u sau phúc mạc 5,430,000 Phẫu thuật cắt u vú nhỏ 640,000 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 5,848,000 Phẫu thuật cắt ung thư vú và tạo hình tuyến vú một thì 3,200,000 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2,551,000 Phẫu thuật cắt, nối niệu quả/ tọa hình niệu quản/ tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 4,997,000 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,538,000 Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật 1,800,000 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 2,969,000 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 2,835,000 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi 2,460,000 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3,594,000 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3,553,000 Phẫu thuật Crossen 3,840,000 Phẫu thuật dẫn lưu bàng quang 1,000,000 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức 1,793,000 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4,379,000 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng 2,709,000 Phẫu thuật điều trị són tiểu 1,793,000 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 2,460,000 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 282,000 Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim 13,931,000 Phẫu thuật dò bàng quang âm đạo, tử cung, bàng quang, trực tràng 1,440,000 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh 3,963,000 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) 16,542,000 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3,213,000 Phẫu thuật Labhart 2,674,000 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2,735,000 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung 5,830,000 Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang 2,460,000 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4,056,000 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) 4,135,000 Phẫu thuật lấy thai lần 3 1,250,000 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,223,000 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 2,773,000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên ( mã cũ ) 1,250,000 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…) 5,694,000 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 3,881,000 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) 4,135,000 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7,637,000 Phẫu thuật Lefort 2,674,000 Phẫu thuật loại 3 1,026,000 Phẫu thuật Manchester 3,509,000 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3,246,000 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 3,704,000 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 5,864,000 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2,835,000 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4,117,000 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng 3,000,000 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung 4,899,000 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 5,944,000 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc 5,386,000 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung 5,386,000 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn 5,386,000 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật 5,386,000 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung 5,386,000 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng 4,899,000 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung 5,944,000 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4,072,000 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 4,899,000 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 1,793,000 Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc 4,474,000 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng 1,400,000 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần 5,742,000 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên 7,641,000 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần 5,742,000 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung 5,158,000 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 4,899,000 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn 4,899,000 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 3,525,000 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 7,781,000 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư 2,061,000 Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục 8,981,000 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 5,851,000 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang 2,061,000 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 4,917,000 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng 2,460,000 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5,352,000 Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng 3,525,000 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán 2,700,000 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 4,833,000 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa 4,791,000 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 5,352,000 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu 2,061,000 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ 4,899,000 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 4,899,000 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ 4,899,000 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh 1,400,000 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5,370,000 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4,568,000 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 3,000,000 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ 6,294,000 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung 6,294,000 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6,294,000 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng 2,380,000 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 1,000,000 Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo 1,440,000 Phẫu thuật sa vú 1,800,000 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 3,937,000 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán 800,000 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 1,440,000 Phẫu thuật tách nhân xơ vú 1,400,000 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân 3,167,000 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5,711,000 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3,362,000 Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng 4,335,000 Phẫu thuật tạo hình giảm thể tích tuyến vú 2 bên 1,440,000 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân 4,691,000 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống 3,428,000 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4,395,000 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4,757,000 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3,241,000 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 3,157,000 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng 3,157,000 Phẫu thuật thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo 1,440,000 Phẫu thuật toác khớp mu 1,440,000 Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu 12,353,000 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 640,000 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 3,949,000 Phẫu thuật treo tử cung 2,750,000 Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu 12,353,000 Phẫu thuật u trong ổ bụng 4,482,000 Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi 6,361,000 Phẫu thuật vết thương bụng 1,440,000 Phẫu thuật vết thương TSM 500,000 Phẫu thuật viêm ruột thừa 2,460,000 Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ mở) 1,000,000 Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới 1,000,000 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc+ vét hạch) 5,910,000 Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khổi u 80,000 Phí DV yêu cầu bác sĩ mổ đẻ 11,250,000 Phí DV yêu cầu bác sỹ, khoa đẻ thai đôi trở lên 12,750,000 Phí DV yêu cầu bác sỹ, khoa đẻ thường 10,150,000 Phiến đố ÂĐ – (TN1) 30,000 Phiến đồ ÂĐ (Sàng lọc ung thư) 150,000 Phong bể đám rối thần kinh:cánh tay đùi khuỷu tay để giảm đau 160,000 Phong bế ngoài màng cứng 636,000 Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà không có tăng huyết áp 200,000 Phù thai nghén 200,000 Phù và protein niệu 200,000 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 8,000 Prospofol 1% Kabi 10mg/ml 20ml 49,875 Protein niệu thai nghén 200,000 PT bóc nang nhân di căn âm đạo tầng sinh môn 400,000 PT mở bụng cắt tử cung 2,048,000 Rạch màng trinh dẫn lưu máu kinh 1,500,000 Rạch màng trinh dẫn lưu máu kinh (A1) 2,000,000 Rạch màng trinh khâu viền tránh tái dính 3,000,000 Rạch màng trinh khâu viền tránh tái dính (A1) 3,500,000 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu 2,000,000 Rối loạn gan trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ 200,000 Rối loạn tăng huyết áp có sẵn cùng với protein niệu thêm vào 200,000 Rửa bàng quang lấy máu cục 185,000 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc 185,000 Rửa cổ tử cung 360,000 Rửa dạ dày cấp cứu 106,000 Rửa dạ dày sơ sinh 106,000 Rửa màng bụng cấp cứu 418,000 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15,000 Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu 360,000 Sản giật khi có thai 200,000 Sản giật trong khi chuyển dạ 200,000 Sản giật trong thời kì sau đẻ 200,000 Săn sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai bị chết lưu 200,000 Săn sóc bà mẹ vì hở eo tử cung 200,000 Săn sóc bà mẹ vì khối u của thân tử cung 200,000 Săn sóc bà mẹ vì thai chết lưu trong tử cung 200,000 Săn sóc bà mẹ vì thai kém phát triển 200,000 Săn sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh 200,000 SGOT,SGPT 60,000 Siêu âm (NG) 150,000 Siêu âm 2D 150,000 Siêu âm 2D (thai,rau,ối) + siêu âm đầu dò ÂĐ đo chiều dài CTC 250,000 Siêu âm 3D – 4D 350,000 Siêu âm 3D-4D (DV Ngoài giờ) 350,000 Siêu âm 4D (thai,rau,ối) + siêu âm đầu dò ÂĐ đo chiều dài CTC 450,000 Siêu âm đầu dò ÂĐ đo chiều dài CTC 100,000 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng (TN) 200,000 Siêu âm động mạch rốn (TN) 200,000 Siêu âm Doppler (TN) 200,000 Siêu âm doppler song thai (TN) 250,000 Siêu âm qua âm đạo, trực tràng (NG) 200,000 Siêu âm song thai 2D (TN) 250,000 Siêu âm song thai 3D, 4D (TN) 500,000 Siêu âm tim sơ sinh 400,000 Siêu âm tinh hoàn dịch vụ 150,000 Siêu âm tinh hoàn dịch vụ (đặt khám qua mạng) 75,000 Siêu âm tổng quát (Thóp, ổ bụng) 250,000 Siêu âm vú (TN) 200,000 Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo, âm hộ [Cảm Hội] 400,000 Sinh thiết CTC sàng lọc ung thư 400,000 Sinh thiết hạch ngoại biên, chích lấy hạch 360,000 Sinh thiết kim nhỏ tuyến vú (TN) 500,000 Sinh thiết niêm mạc tử cung (TN) 500,000 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 400,000 Sinh thiết vú sàng lọc ung thư 350,000 Soi cổ tử cung có ảnh (Khu B5) 100,000 Soi cổ tử cung có ảnh (TN) 250,000 Soi cổ tử cung có ảnh, dịch vụ (NG) 250,000 Soi cổ tử cung định hướng chẩn đoán bệnh lý CTC 300,000 Soi ổ bụng 15,000 Soi ổ bụng thăm dò 560,000 Soi ối 45,900 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 520,000 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 156,000 Soi thực quản bằng ống mềm 156,000 Sóng xung kích điều trị 24,000 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản 640,000 Suy dinh dưỡng trong khi có thai 200,000 Tách dính 2 môi bé (A1) 2,000,000 Tách dính buồng tử cung (TN1) 500,000 Tách dính buồng tử cung SĐKH 500,000 Tách dính buồng tử cung TN2 500,000 Tách dính hai môi bé 1,000,000 Tách màng ngăn âm hộ 2,551,000 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú 1,440,000 Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ và sau khi đẻ 200,000 Tăng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra) cùng với protein niệu đáng kể 200,000 Tăng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra) không có protein niệu đáng kể 200,000 Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ 200,000 Tạo hình âm đạo 3,362,000 Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong 1,800,000 Tạo hình các túi bơm giãn da lớn 1,000,000 Tạo hình cơ tròn hậu môn , điều trị mất tự chủ hậu môn 1,800,000 Tạo hình dương vật , phẫu thuật một thì 2,000,000 Tạo hình hậu môn 1,440,000 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới 2,254,000 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới; 1,000,000 Tạo hình thu gọn thành bụng 1,800,000 Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp 2,000,000 Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng 1,800,000 Tập mạch cơ đáy chậu( cơ sản chậu, Pelvis floor) 296,000 Tập thể dục, tư vấn trước sinh 100,000 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 863,000 Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị chết lưu 200,000 Thăm dò chức năng hô hấp 15,000 Thẩm mĩ sẹo xấu đường bụng 3,000,000 Tháo dụng cụ TC 300,000 Tháo dụng cụ tử cung 150,000 Tháo dụng cụ tử cung (SĐKH) 300,000 Tháo dụng cụ tử cung (TN1) 300,000 Tháo dụng cụ tử cung (TN2) 300,000 Tháo dụng cụ tử cung khó 1,500,000 Tháo dụng cụ tử cung khó (TN2) 1,500,000 Tháo dụng cụ tử cung khó SĐKH 1,500,000 Tháo vòng khó 1,500,000 Tháo vòng khó. 500,000 Thắt các động mạch ngoại vi 640,000 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1,000,000 Thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu 100,000 Thay băng rốn và hướng dẫn chăm sóc rốn 50,000 Thay băng rốn và hướng dẫn chăm sóc rốn. 50,000 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm 55,000 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [15cm-30cm] 79,600 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [30cm-50cm nhiễm trùng] 155,000 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [30cm-50cm] 109,000 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [nhỏ hơn 30cm nhiễm trùng] 110,000 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [trên 50cm nhiễm trùng] 227,000 Thay canuyn mở khí quản 455,000 Thay máu sơ sinh 543,000 Thay sonde dẫn lưu thận , bàng quang 160,000 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ 191,000 Theo dõi mang thai có tiền sử vô sinh 200,000 Theo dõi monitor (TN1) 150,000 Theo dõi nạo thai trứng (TN2) 1,000,000 Theo dõi test núm vú monitor (TN) 200,000 Theo dõi thai từ tuần 36 (TN1) 1,000,000 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitor 200,000 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring thai đôi 300,000 Thở máy 1 ngày điều trị (Thở CPAP) (SS) 340,000 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) 533,000 Thở máy với tần số cao (HFO) 1,149,000 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập [giờ theo thực tế] 1,149,000 Thở OXY (1 ngày) 24,000 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng thủ công 55,000 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time),TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 70,000 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. 60,000 Thông bàng quang 85,400 Thông đái [Cảm Hội] 100,000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] 533,000 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 533,000 Thông tiểu 85,400 Thông vòi tử cung qua nội soi 1,400,000 Thu bổ sung siêu âm 3D-4D thai đôi trở lên 150,000 Thu bổ sung siêu âm doppler thai đôi (TN) 50,000 Thu bổ sung siêu âm song thai 2D (TN) 100,000 Thu gọn mông đùi , căng da mông đùi 1,440,000 Thu thêm thai đôi SÂ3D (TN1) 150,000 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) 543,000 Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon 3,000,000 Thủ thuật gây mê (TN) 700,000 Thủ thuật giảm đau 700,000 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1,078,000 Thủ thuật soi đáy mắt 10,000 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 160,000 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo [cắt bỏ đốt polype] 600,000 Thụt hậu môn sơ sinh 70,000 Thụt tháo phân 78,000 Thụt tháo phân [Cảm Hội] 100,000 Thuỷ châm ( Không kể tiền thuốc ) 10,000 Tiêm bắp 10,000 Tiêm điều trị Lạc nội mạc tử cung 50,000 Tiêm Diprospan 500,000 Tiêm Diprospan (TN2) 500,000 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 235,000 Tiêm mông điều trị kháng sinh phóng thích chậm 100,000 Tiêm mông, tiêm tĩnh mạch (tiền công tiêm) 50,000 Tiêm ngoài màng cứng 200,000 Tiêm nhân Chorio 225,000 Tiêm phòng ung thư 50,000 Tiêm phòng vacxin ((Sơ sinh) 50,000 Tiêm Pregnyl 200,000 Tiêm Pregnyl (TN2) 200,000 Tiêm trong da, dưới da, tiêm bắp (tiền công) 30,000 Tiền sản giật thể nặng 200,000 Tiền sản giật thể trung bình 200,000 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 70,000 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 70,000 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ 1,793,000 Trích ap xe Batholin 120,000 Trích apxe tuyến Bactholin, bóc nang tuyến Bactholin 1,500,000 Trích nang nước âm đạo, tách dính âm hộ 15,000 Trích rạch dẫn lưu Bertholin 12,000 Triệt sản nam 100,000 Triệt sản nữ 150,000 Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai 1,000,000 Truyền dịch kim bướm 26,000 Truyền dịch kim luồn 32,000 Truyền dịch tĩnh mạch thông thường 1 chai (tiền công truyền) 100,000 Truyền dịch tĩnh mạch thông thường 2 chai (tiền công truyền) 160,000 Truyền kháng sinh tĩnh mạch: công khám, truyền dịch và theo dõi trước, trong, sau truyền dịch 1 chai 300,000 Truyền tĩnh mạch 20,000 Truyền tĩnh mạch, theo dõi truyền (2-3h) [Cảm Hội] 120,000 Truyền tĩnh mạch, theo dõi truyền (không bao gồm thuốc) 300,000 Tư vấn về các bệnh sản phụ khoa 100,000 Tư vấn, khám theo yêu cầu trước khi ra viện 250,000 Vận động trị liệu hô hấp 15,000 Vết thương phần mềm tổn thương nông dài<10cm 80,000 Vết thương phần mềm tổn thương nông dài<5cm 15,000 Vết thương phần mềm tổn thương nông dài>10cm 100,000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài<5cm 15,000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu dài>10cm 134,000 Vi phẫu thuật mạch máu 2,000,000 VTTH Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 600,000 Xét nghiệm cơ bản về sản khoa DV 950,000 Xét nghiệm cơ bản về phụ khoa DV 950,000 Xét nghiệm nội tiết cơ bản 900,000 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng PP nhuộm PAP (E-PAP) 550,000 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 12,000 Xoắn hoặc cắt bỏ đốt polype âm hộ, âm đạo, CTC (TN2) 1,000,000 Xoắn hoặc cắt bỏ đốt Polype, sùi mào gà âm hộ, âm đạo, ctc 1,000,000 Xoắn polip cổ tử cung (TN1) 500,000 Xử lý nang rốn 555,000 Xử lý nang rốn (siêu âm rốn, máu chảy, máu đông và xử ly) 1,000,000 Xử lý tưa miệng và hướng dẫn 50,000 Xử lý tưa miệng và hướng dẫn. 50,000 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp 3,538,000 YC mổ, đẻ (ngoài giờ hoặc ngày nghỉ, lễ) 1,000,000 Yêu cầu A1 – Phẫu thuật nam khoa chủ động 3,000,000 Yêu cầu A1 ( Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên) 15,000,000 Yêu cầu A1 (theo dõi đỡ đẻ) 8,000,000 Yêu cầu A1 (theo dõi mổ đẻ) 11,000,000 Yêu cầu A1 (thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ) 2,500,000 Yêu cầu A1 (thu bổ sung thai đôi trở lên) 4,000,000 Yêu cầu A1 (thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ) 1,000,000 Yêu cầu A1 mổ đẻ chủ động 5,000,000 Yêu cầu A2 ( Theo dõi Mổ, đẻ thai đôi trở lên) 13,000,000 Yêu cầu A2 (theo dõi đỡ đẻ) 8,000,000 Yêu cầu A2 (theo dõi mổ đẻ) 11,000,000 Yêu cầu A2 (thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ) 2,500,000 Yêu cầu A2 (thu bổ sung thai đôi trở lên) 4,000,000 Yêu cầu A2 (thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ) 1,000,000 Yêu cầu A2 mổ đẻ chủ động 5,000,000 Yêu cầu A4 mổ đẻ chủ động 5,000,000 Yêu cầu A5 – Phẫu thuật nội soi 11,000,000 Yêu cầu A5 – Phẫu thuật phụ khoa 11,000,000 Yêu cầu A5 – Phẫu thuật phụ khoa chủ động 6,000,000 Yêu cầu A5 – Phẫu thuật phụ khoa loại 3 8,000,000 Yêu cầu A5 (Nội soi cắt tử cung) 11,000,000 Yêu cầu C3 mổ đẻ chủ động 5,000,000 Yêu cầu C3 mổ Phụ khoa chủ động 6,000,000 Yêu cầu D3 (đẻ thường trọn gói) người nước ngoài 20,000,000 Yêu cầu D3 (mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói) người nước ngoài 25,000,000 Yêu cầu D3 (theo dõi đỡ đẻ) 10,000,000 Yêu cầu D3 (theo dõi mổ đẻ) 11,000,000 Yêu cầu D3 (theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên) 13,000,000 Yêu cầu D3 (thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ) 1,000,000 Yêu cầu D3 (thu bổ sung ngoài giờ, ngày lễ) 1,000,000 Yêu cầu D3 (thu bổ sung thai đôi trở lên) 3,000,000 Yêu cầu D4 – Phẫu thuật nội soi 11,000,000 Yêu cầu D4 – Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 11,000,000 Yêu cầu D4 – Phẫu thuật phụ khoa 11,000,000 Yêu cầu D4 ( theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên) 13,000,000 Yêu cầu D4 (đẻ thường trọn gói) người nước ngoài 20,000,000 Yêu cầu D4 (mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói) người nước ngoài 25,000,000 Yêu cầu D4 (PT Phụ Khoa 2) 10,000,000 Yêu cầu D4 (theo dõi mổ đẻ) 11,000,000 Yêu cầu D4 (thu bổ sung thai đôi trở lên) 2,000,000 Yêu cầu D4 (thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ) 1,000,000 Yêu cầu D5 – nội soi cắt tử cung 11,000,000 Yêu cầu D5 – Phẫu thuật phụ khoa 11,000,000 Yêu cầu D5 – Phẫu thuật phụ khoa loại 2 11,000,000 Yêu cầu D5 (đẻ thường trọn gói) người nước ngoài 20,000,000 Yêu cầu D5 (mổ đẻhoặc mổ phụ khoa trọn gói) người nước ngoài 25,000,000 Yêu cầu D5 (theo dõi mổ đẻ) 11,000,000 Yêu cầu D5 (theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên) 13,000,000 Yêu cầu D5 (thu bổ sung thai đôi trở lên) 2,000,000 Yêu cầu D5 (thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ) 1,000,000 Yêu cầu D5 Phẫu thuật nội soi 11,000,000 Yêu cầu mổ chủ động A3 5,000,000 Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên A1 6,000,000 Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên A2 6,000,000 Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên A4 6,000,000 Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên C3 6,000,000 Yêu cầu mổ đẻ A4 11,000,000

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button