Giá vé Tàu Hà Nội – Vinh chuẩn nhất

Giá vé tàu hỏa tuyến Hà Nội Vinh NA1, NA2, NA3 chuẩn nhất theo quy định của ngành đường sắt Việt Nam. Giá vé này áp dụng cho các năm 2016, 2017…
Giá vé tàu Hà Nội Vinh sẽ được áp dụng cho các chuyến tàu cụ thể như sau:
Bảng giá vé tàu Hà Nội Vinh NA1
TÊN GA ĐẾN MÁC TÀU | NGỒI CỨNG | NGỒI CỨNG ĐH | NGỒI MỀM ĐH | NGỒI MỀM ĐH 2 TẦNG | NẰM K6 T1 ĐH | NẰM K6 T2 ĐH | NẰM K6 T3 ĐH | NẰM K4 T1 ĐH | NẰM K4 T2 ĐH | 44 | 49 | 64 | 54 | 104 | 99 | 84 | 104 | 104 | 84 | 99 | 129 | 114 | 204 | 194 | 164 | 214 | 209 | 124 | 149 | 194 | 169 | 304 | 289 | 249 | 314 | 314 | 134 | 159 | 204 | 179 | 324 | 309 | 264 | 339 | 334 | 154 | 179 | 234 | 209 | 374 | 354 | 304 | 384 | 379 |
---|
Bảng giá vé tàu Hà Nội Vinh NA2
Giá vé tàu NA2 |
Giá vé các tàu NA3, NA7, NA9 sẽ được công bố khi thành lập các chuyến tàu này chạy vào dịp cao điểm.
Ghi chú các ký hiệu:
Ga đến: Giá vé tới các địa danh trong lộ trình quý khách muốn tìm hiểu
NC: ghế ngồi cứng không điều hòa
NCL: ghế ngồi cứng điều hoà
NM: ghế ngồi mềm không điều hòa
NML: ghế ngồi mềm có điều hòa
BnT1: Giường cứng tầng 1 không điều hòa
BnT2: Giường cứng tầng 2 không điều hòa
BnT3: Giường cứng tầng 3 không điều hòa
BnLT1: Giường cứng điều hoà tầng 1
BnLT2: Giường cứng điều hoà tầng 2
BnLT3: Giường cứng điều hoà tầng 3
AnT1: Giường mềm tầng 1 không điều hòa
AnT2: Giường mềm tầng 2 không điều hòa
AnLT1: Giường mềm điều hoà tầng 1
Giá cước trên đã bao gồm:
– Thuế giá trị gia tăng theo quy định của Nhà nước
– Bảo hiểm hành khách. (Insurance)
– Trẻ em dưới 5 tuổi miễn phí, từ 5 đến 10 tuổi (cao dưới 1m30) mua ½ vé nằm ghép cùng bố mẹ, trên 10 tuổi mua cả vé.
– Người cao tuổi sẽ dược miễn phí theo % tùy từng thời điểm.
Giá cước vận chuyển trên sẽ được thay đổi theo từng thời điểm khi có sự biến động giá cả trên thị trường và/hoặc sự điều chỉnh giá vé vận chuyển hành khách của ngành đường sắt.