Giám khám tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội mới nhất
Bảng giá khám thai, khám phụ khoa, khám hiếm muộn siêu âm, nạo hút thai, phá thai, các dịch vụ khác tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Giá khám bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Bệnh viên Phụ sản Hà Nội |
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội có địa chỉ tại:
Đường La Thành – Ngọc Khánh – Ba Đình – Hà Nội
Cấp cứu:04 3834 3181-Fax: 04 37783481.
Bảng giá dịch khám thai, khám phụ khoa, khám hiếm muộn siêu âm, nạo hút thai, phá thai, các dịch vụ khác tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội áp dụng từ năm 2016 như sau:
Nội dung dịch vụ |
Giá tiền |
Khám phụ khoa + làm thuốc âm đạo |
150,000 |
Khám thai + đo tim thai bằng Doppler |
150,000 |
Khám hội chẩn |
150,000 |
Khám nam học |
150,000 |
Khám sàng lọc, theo dõi định kỳ |
100,000 |
Khám vú |
150,000 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
200,000 |
Hội chẩn ngoại trú |
200,000 |
Làm hồ sơ quản lý thai |
50,000 |
Siêu âm |
150,000 |
Siêu âm 3D- 4D |
300,000 |
Siêu âm hình thái 4D |
300,000 |
Siêu âm 3D- 4D thai đôi trở lên |
350,000 |
Siêu âm qua âm đạo (SA đầu dò) |
170,000 |
Siêu âm Doppler |
200,000 |
Siêu âm hình thái 2D |
150,000 |
Hội chuẩn siêu âm hình thái 3-4D |
300,000 |
Siêu âm tinh hoàn |
150,000 |
Siêu âm vú |
150,000 |
Sao giấy chứng sinh |
100,000 |
Sao giấy ra viện hoặc giấy chứng nhận PT |
50,000 |
Cấp giấy xác nhận cho BHYT |
200,000 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN |
200,000 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi |
300,000 |
Soi cổ tử cung có ảnh |
250,000 |
Test vê núm vú |
150,000 |
Tiêm phòng uốn ván |
30,000 |
Bóc u nang nước (chưa bao gồm gây mê) |
3,000,000 |
Đốt điện lộ tuyến cố tử cung(TN2) |
500,000 |
Gói siêu âm bơm nước(TN2) |
500,000 |
Cắt Polyp (âm hộ – CTC) + XN |
500,000 |
Chọc ối |
1,000,000 |
Chọc ối lấy bệnh phẩm xét nghiệm Rubella |
1,500,000 |
Nạo sinh thiết niêm mạc + XN |
350,000 |
Đặt dụng cụ tử cung |
300,000 |
Tháo dụng cụ tử cung |
200,000 |
Tháo vòng khó |
500,000 |
Phá thai bằng thuốc |
1,000,000 |
Gắp thai to bằng thuốc |
1,000,000 |
Phá thai to yêu cầu (nội khoa) |
3,500,000 |
Hút thai ≤10 tuần |
1,000,000 |
Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ |
1,500,000 |
Gắp thai to từ 13 – 16 tuần |
3,000,000 |
Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung |
1,000,000 |
Xét nghiệm dịch vụ (cả bộ xét nghiệm) |
50,000 |
Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ) |
10,000 |
Điều trị tia tắc sữa, 1 bên vú |
250,000 |
Điều trị tia tắc sữa thông thường |
100,000 |
Công tiêm DV (chỉ tiêm thuốc mua tại NTBV) |
50,000 |
Tiêm Pregnyl |
200,000 |
Tiêm Diprospan |
500,000 |
Làm thuốc âm đạo + đặt thuốc |
100,000 |
Điều trị sùi mào gà |
1,000,000 |
Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung |
3,400,000 |
Theo dõi nạo thai trứng(TN2) |
1,000,000 |
Khoét chóp CTC( TN2) |
3,000,000 |
Sinh thiết CTC(TN2) |
400,000 |
XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin |
350,000 |
XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou |
250,000 |
Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN2) |
1,000,000 |
Thủ thuật gây mê |
500,000 |
Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon |
2,800,000 |
Công tháo que tránh thai Implanon |
300,000 |
Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery |
1,500,000 |
Gói tiêm Diprospan |
500,000 |
Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex) |
3,400,000 |
Gói tiêm Methotrexat 50mg |
500,000 |
Chụp XQ tử cung – vòi trứng (TN) |
500,000 |
Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN) |
220,000 |
Kháng sinh đồ (TN) |
180,000 |
YCBS – Đẻ thường |
8,000,000 |
YCBS – Mổ mổ phụ khoa |
11,000,000 |
YCBS – Đẻ thường, mổ đẻ từ thai đôi trở lên |
15,000,000 |
YCBS – Đẻ mổ yêu cầu |
11,000,000 |
YCBS – Mổ nội soi |
11,000,000 |
Khâu làm lại tầng sinh môn |
5,000,000 |
Nội soi cắt tử cung theo yêu cầu |
11,000,000 |
Giảm đau trong đẻ bằng bơm điện tử dùng nhiều lần |
1,000,000 |
Mổ đẻ chủ động tại khoa A1, A2, A4, C3 |
5,000,000 |
Mổ đẻ chủ động thai đôi trở lên |
6,000,000 |
Mổ nam học chủ động khoa A1 |
3,000,000 |
Mổ phụ khoa chủ động tại khoa A5 |
6,000,000 |
Giường dịch vụ loại 1 |
1,250,000 |
Giường dịch vụ loại 2 |
750,000 |
Giường dịch vụ loại 3 |
600,000 |
Giường dịch vụ loại 4 |
500,000 |
Giường dịch vụ loại 5 |
450,000 |
Giường dịch vụ loại 6 |
400,000 |
Giường dịch vụ loại 7 |
300,000 |
Bơm thuốc ống CTC khởi phát chuyển dạ và T.dõi chuyển dạ |
450,000 |
Chọc ối giảm áp lực |
500,000 |
Khâu vòng Cấp cứu và chọc ối |
650,000 |
Test vê núm vú |
150,000 |
Giường bạt/đêm |
10,000 |
Đo thính lực trẻ sơ sinh |
150,000 |
Công khám kiểm tra sức khỏe định kỳ |
50,000 |
Công khám và điều trị ngoại trú các bệnh lý thông thường |
100,000 |
Công tiêm phòng Vacxin |
50,000 |
Mai táng 1 xe, 1 thi hài theo yêu cầu |
1,500,000 |
Mai táng 6 tháng trở lên hoặc >=1000g |
850,000 |
Mai táng dưới 3 hoặc <200g |
450,000 |
Mai táng từ 3 đến 6 tháng hoặc >=200g và <1000g |
550,000 |
Bóc u tuyến Bartholin – Nang nước( chưa bao gồm gây mê) |
3,000,000 |
Giá thu đẻ thường trọn gói người nước ngoài |
20,000,000 |
Giá thu mổ đẻ, mổ phụ khoa trọn gói người NN |
25,000,000 |
Siêu âm 2D cho BN trước khi ra viện |
150,000 |
Siêu âm đầu dò |
170,000 |
Hút thai dưới 10 tuần |
1,000,000 |
Hút thai từ 10 tuần đến 12 tuần, thai bệnh lý, mổ cũ |
1,500,000 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN |
200,000 |
Gây mê tĩnh mạch hút thai |
500,000 |
Gây tê giảm đau khâu vòng cổ tử cung |
500,000 |
Khâu vòng cổ tử cung |
1,000,000 |
Băng mắt trẻ sơ sinh |
220,000 |
Công khám, TV, tiêm huyết thanh và theo dõi trẻ yc |
200,000 |
Giảm đau ngoài màng cứng sau mổ lấy thai = bơm truyền tự động |
2,900,000 |
Giảm đau ngoài màng cứng giảm đau sau mổ PK = bơm truyền tự động |
2,900,000 |
Giảm đau ngoài màng cứng bơm tự động bổ sung (Áp dụng cho BN đã sử dụng giảm đau trong đẻ và có nhu cầu muốn sử dụng giảm đau sau đẻ) |
2,100,000 |
Gây tê màng cứng mổ mở phụ khoa, nội soi bằng bơm điện tử dùng nhiều lần |
2,000,000 |
Sàng lọc thính lực sử dụng công nghệ ABR |
450,000 |
Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH) |
350,000 |
Xét nghiệm sàng lọc 5 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH, Pheny, GAL) |
500,000 |
Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh |
200,000 |
Siêu âm hình thái tim và doppler tim mạch trẻ sơ sinh |
300,000 |
Xét nghiệm sàng lọc 33 bệnh rối loạn chuyển hóa acid amin |
750,000 |
Xét nghiệm 48 bệnh rối loạn thường gặp ở trẻ SS |
4,500,000 |
Gói cơ bản Panorama Test |
21,000,000 |
Gói mở rộng Panorama Test |
25,000,000 |
Khám thai + đo tim thai bằng Doppler |
150,000 |
Khám phụ khoa |
150,000 |
Khám sinh đẻ kế hoạch |
150,000 |
Khám nam học |
150,000 |
Khám sàng lọc phát hiện ung thư(TN1) |
150,000 |
Khám vú |
150,000 |
Siêu âm đường bụng |
150,000 |
Siêu âm 3D-4D |
300,000 |
Siêu âm đầu dò |
170,000 |
Siêu âm vú |
150,000 |
Siêu âm động mạch rốn |
200,000 |
Gây tê TM |
500,000 |
Đặt DCTC |
300,000 |
Tháo dụng cụ tử cung |
200,000 |
Đặt, Tháo DCTC khó |
500,000 |
Soi cổ tử cung có ảnh |
250,000 |
Đốt điện lộ tuyến CTC |
500,000 |
Cắt Polyp + XN |
400,000 |
Sinh thiết cổ tử cung + XN |
400,000 |
Nạo niêm mạc buồng tử cung |
500,000 |
Khâu vòng cổ tử cung |
1,000,000 |
Bóc u tuyến Bartholin – Nang nước (chưa bao gồm gây mê) |
3,000,000 |
Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung |
1,000,000 |
Thủ thuật gây mê |
500,000 |
Xét nghiệm PAP mỏng (THIN PAP) |
500,000 |
Điện tâm đồ |
100,000 |
Làm hồ sơ quản lý thai |
50,000 |
Làm lại tầng sinh môn |
5,000,000 |
Xét nghiệm dịch vụ cả bộ |
50,000 |
Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ) |
10,000 |
Chích áp xe vú |
2,000,000 |
Khoét cổ tử cung – Leep |
2,000,000 |
Khoét chóp cổ tử cung – leep |
3,000,000 |
Sinh thiết khối u vú + xét nghiệm |
500,000 |
Khám vô sinh |
120,000 |
Đặt thuốc âm đạo (chưa gồm thuốc) |
50,000 |
Gói siêu âm bơm nước |
500,000 |
Thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu |
200,000 |
Rút ống dẫn lưu sau thủ thuật |
150,000 |
Gói theo dõi thai từ 36 tuàn |
1,000,000 |
Cắt polyp chân sâu, rộng |
3,000,000 |
Bóc nhân xơ vú |
3,000,000 |
Bóc khối lạc nội mạc thành bụng |
3,000,000 |
Chích Abces tuyến Bartholin |
1,000,000 |
Khâu phục hồi sau chích Abces vú |
1,000,000 |
Sinh thiết kim nhỏ tuyến vú |
500,000 |
Hút niêm mạc buồng tử cung |
500,000 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN |
200,000 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi |
300,000 |
Phá thai bằng thuốc |
1,000,000 |
Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ |
1,500,000 |
Xoắn hoặc cắt bỏ đốt Polype âm hộ, âm đạo, CTC (TN1) |
1.000.000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần (vết trắng âm hộ) TN1( chưa bao gồm gây mê) |
4,500,000 |
Công tiêm dịch vụ (TN1) |
50.000 |
Đặt vòng nâng Pessary (TN1) |
2.500.000 |
Sinh thiết niêm mạc tử cung (TN1) |
500.000 |
Gây mê |
500,000 |
XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin |
350,000 |
XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou |
250,000 |
Tách dích buồng tử cung |
500,000 |
Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon |
2,800,000 |
Công tháo que tránh thai Implanon |
300,000 |
Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery |
1,500,000 |
Gói tiêm Diprospan |
500,000 |
Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex) |
3,400,000 |
Gói tiêm Methotrexat 50mg |
500,000 |
Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN1) |
1.000.000 |
Chụp XQ tử cung – vòi trứng (TN) |
500,000 |
Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN) |
220,000 |
Kháng sinh đồ (TN) |
180,000 |
Khám phụ khoa sàng lọc ung thư |
150,000 |
Khám sàng lọc ung thư, phân loại điều trị |
150,000 |
Khám vú sàng lọc ung thư |
150,000 |
Áp lạnh điều trị tiền ung thư |
300,000 |
Bệnh nguyên bào nuôi |
150,000 |
Đốt điện (sàng lọc ung thư) |
300,000 |
Đốt với vòng cắt LEEP điều trị tiền ung thư |
2,000,000 |
Hút buồng TC sau thai trứng |
300,000 |
Khoét chóp điều trị tiền ung thư |
800,000 |
Nạo sinh thiết sàng lọc ung thư |
500,000 |
Pap’s mear sàng lọc ung thư |
500,000 |
Phiến đồ âm đạo (sàng lọc ung thư) |
150,000 |
Phẫu thuật bóc tách nhân xơ vú |
1,400,000 |
Sinh thiết CTC sàng lọc ung thư |
400,000 |
Sinh thiết vú sàng lọc ung thư |
350,000 |
Soi cổ tử cung sàng lọc ung thư có ảnh |
150,000 |
Khám thai IVF |
150,000 |
Khám, siêu âm theo dõi nang noãn 1 chu kỳ |
600,000 |
Khám tư vấn hỗ trợ sinh sản |
150,000 |
Siêu âm bơm nước buồng tử cung |
500,000 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI (PESA/ICSI) |
8,700,000 |
Sonde chuyển phôi khó (Setde Frydmanlong) |
520,000 |
Bảo quản phôi đông lạnh (1 năm) |
2,200,000 |
Bảo quản tinh trùng đông lạnh (1 năm) |
2,200,000 |
Bơm hơi tử cung vòi trứng |
100,000 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
1,000,000 |
Chọc hút mào tinh chẩn đoán (PESA) |
2,000,000 |
Chọc hút nang cơ năng |
1,500,000 |
Chuyển phôi đông lạnh (FET) |
7,800,000 |
Chuyển phôi/IVF |
5,200,000 |
Đông phôi |
5,800,000 |
Thêm 1 cọng đông phôi |
1,500,000 |
Đông tinh |
1,500,000 |
Dụng cụ chứa phôi trữ lạnh (McGill Cryoleaf) |
1,100,000 |
Dụng cụ chuyển phôi Tulip (Catheter Tulip) |
859,000 |
Dùng kim tách trứng ID 0.130 – 0.133 |
500,000 |
Giảm thiểu thai |
2,200,000 |
Hỗ trợ phôi thoát màng |
1,300,000 |
IAD (thụ tinh nhân tạo xin mẫu) |
3,000,000 |
IAH ( thụ tinh nhân tạo) |
1,200,000 |
IVF – chọc hút noãn |
7,800,000 |
IVF – chọc hút noãn – nuôi cấy |
14,300,000 |
IVF – chọc hút noãn – nuôi cấy – chuyển phôi |
19,500,000 |
IVF – ICSI |
25,700,000 |
Lọc rửa tinh chất cho người nước ngoài |
1,500,000 |
Lọc rửa tinh trùng |
850,000 |
Nong cổ tử cung |
150,000 |
Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành (IVM) |
15,000,000 |
Nuôi cấy phôi 05 (Blastocyst) |
2,300,000 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng làm ISCI |
3,800,000 |
Rã đông phôi |
2,600,000 |
Tách dích buồng tử cung |
500,000 |
Tiêm tinh trùng vào trứng (ICSI) |
6,200,000 |
Xét nghiêm NST từ tế bào ối nuôi cấy |
1,440,000 |
Xin mẫu tinh trùng làm IUI – IVF |
2,000,000 |
Xin noãn/ IVF |
6,900,000 |
XN tinh dịch đồ Who 2010 |
200,000 |
Tiêm kích buồng trứng một chu kỳ |
400,000 |
Truyền dịch và theo dõi truyền dịch |
120,000 |
Hỗ trợ phôi làm tổ |
1,500,000 |
YCBS- chọc hút noãn |
2,000,000 |
YCBS- Chuyển phôi |
1,000,000 |
Cào niêm mạc tử cung |
500,000 |
Sinh thiết phôi và sàng lọc 3 bệnh di truyền |
10,800,000 |
Sinh thiết phôi và sàng lọc 24 NST |
18,800,000 |
Xét nghiệm sàng lọc di truyền bổ sung |
12,000,000 |
IAD (thụ tinh nhân tạo xin mẫu) NG |
3,000,000 |
IAH ( thụ tinh nhân tạo) NG |
1,800,000 |
Xét nghiệm tinh dịch đồ NG |
250,000 |
Siêu âm theo dõi nang noãn (thứ 7 và chủ nhật) |
170,000 |
Xin mẫu tinh trùng làm IUI – IVF NG |
1,000,000 |
Lọc rửa tinh trùng NG |
1,000,000 |
Chụp XQ tử cung – vòi trứng (TN) |
500,000 |
Beta – HCG |
150,000 |
E2 (Estradiol) DV |
150,000 |
FSH DV |
150,000 |
HBeAg |
150,000 |
LH DV |
150,000 |
Progesteron DV |
150,000 |
Prolactin DV |
150,000 |
Rubella IgG |
130,000 |
Rubella IgM |
170,000 |
Sao kết quả xét nghiệm |
20,000 |
Soi tươi + Nhuộm tiêu bản + ống tăm vô trùng |
50,000 |
Testosteron DV |
150,000 |
Bộ XN triple test (HCG, AFP, uE3) + tư vấn |
550,000 |
Xét nghiệm Double Test |
550,000 |
Fish |
2,800,000 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou (tế bào âm đạo) |
250,000 |
QF – PCR |
2,500,000 |
F – PCR + NST |
3,800,000 |
HE4 |
350,000 |
Nhiễm sắc thể đồ + tư vấn |
550,000 |
Xét nghiệm CA125 |
180,000 |
Song cầu khuẩn lậu (Neisseria Gonorrhoeae) định tính + Chlamydia trachommatis |
550,000 |
HPV |
650,000 |
Xét nghiệm sàng lọc bệnh Hb/thalasemia |
500,000 |
Xét nghiệm Ferritin |
150,000 |
Xét nghiệm karyotype máu |
650,000 |
ProCalcitonin |
400,000 |
Toxoplasma IgM |
170,000 |
Toxoplasma IgG |
130,000 |
Cytomegalovirus IgM |
150,000 |
Cytomegalovirus IgG |
120,000 |
Herpes Simplex Vius – 1 IgG |
180,000 |
Herpes Simplex Vius – 2 IgG |
180,000 |
Test Định lượng Glucoze DV |
50,000 |
Test Tổng PT nước tiểu DV |
50,000 |
Xét nghiệm AMH tự động |
800,000 |
Xét nghiệm tổng hợp 5 loại anti phospholipid |
2,500,000 |
Xét nghiệm Anti-Cardiolipin IgM |
550,000 |
Xét nghiệm Anti-Cardiolipin IgG |
550,000 |
Xét nghiệm Anti-beta2 Glycoprotein IgM |
550,000 |
Xét nghiệm Anti-beta2 Glycoprotein IgG |
550,000 |
Xét nghiệm kháng đông Lupus |
300,000 |
XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin |
350,000 |
Nghiệm pháp dung nạp đường huyết đường uống |
150,000 |
Alpha FP (AFP) TN |
150,000 |
HbA1C (TN) |
100,000 |
TSH (TN) |
100,000 |
T3 (TN) |
100,000 |
T4 (TN) |
100,000 |
Tư vấn |
100,000 |
Khám thai + đo tim thai bằng Doppler |
150,000 |
Khám sàng lọc, theo dõi định kỳ |
100,000 |
Khám hội chẩn |
150,000 |
Siêu âm hình thái 2D |
150,000 |
Siêu âm hình thái 4D |
300,000 |
Hội chẩn siêu âm hình thái 3-4D |
300,000 |
Chọc ối |
1,000,000 |
Nhiễm sắc thể từ tế bào ối |
1,440,000 |
F – PCR – NST |
3,800,000 |
QF – PCR |
2,500,000 |
XN sàng lọc 3 bệnh: Thiếu men G6PD, suy giáp bẩm sinh, tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh CAH |
350,000 |
XN sàng lọc 5 bệnh: Thiếu men G6PD, suy giáp bẩm sinh, tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh CAH, bệnh PKU, Glactosemia |
500,000 |
XN 33 bệnh rối loạn CH acid amin |
750,000 |
XN 48 bệnh rối loạn thường gặp ở trẻ SS |
4,500,000 |
Siêu âm hình thái tim và doppler tim mạch trẻ sơ sinh |
300,000 |
Sàng lọc TL sử dụng công nghệ ABR |
450,000 |
Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh |
200,000 |
XN Double test |
550,000 |
XN Triple test |
550,000 |
Song cầu khuẩn lậu + Chlamydia trachommatis |
550,000 |
HPV định tuýp |
650,000 |
XN sàng lọc bệnh Hb/ Thalassemia |
500,000 |
Ferritin |
150,000 |
XN Karyotype máu |
650,000 |
Procalcitonin |
400,000 |
Toxoplasma IgM |
170,000 |
Toxoplasma IgG |
130,000 |
Cytomegalovirus IgM |
150,000 |
Cytomegalovirus IgG |
120,000 |
Herpes Simplex virus _ 1IgG |
180,000 |
Herpes Simplex virus _ 2IgG |
180,000 |
Fish Xét nghiệm |
2,800,000 |
Giá khám tại Bệnh viện phụ sản Hà Nội có đắt không
Giá khám dịch vụ tại Bệnh viện Phụ sản Hà nội thực hện theo phê duyệt của cơ quan chức năng. Bạn có thể tham khảo bản giá này và đối chiếu.