Khoảng cách (quãng đường) từ Hà Nội đến các tỉnh, thành phố Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang, Yên Bái, Lào Cai, Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng… bao nhiêu km.
Khoảng cách (số km) quãng đường từ Hà Nội đến các tỉnh Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang, Yên Bái, Lào Cai, Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Phú Yên, Bạc Liêu, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Bình Định, Đồng Tháp, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Tiền Gian, Đồng Nai, TP HCM, … bao nhiêu km.
Bạn có thể tra cứu khoảng cách theo bảng sau (đơn vị tính: km).
Bảng tra cứu khoảng cách từ Hà Nội đi các tỉnh:
Địa danh |
Khoảng cách(KM) |
Địa danh |
Khoảng cách(KM) |
Địa danh |
Khoảng cách(KM) |
Địa danh |
Khoảng cách(KM) |
Ba Vì
56 |
Đoan Hùng |
137 |
Lạng Sơn |
154 |
Sa Pa |
376 |
Bạc Liêu
1990 |
Đồ Sơn |
123 |
Lào Cai |
338 |
Sơn La |
308 |
Bãi Cháy
149 |
Đông Triều |
85 |
Long Xuyên |
1990 |
Sơn Tây |
42 |
Bắc Cạn
166 |
Đồng Đăng |
168 |
Móng Cái |
327 |
Tam Đảo |
87 |
Bắc Giang
51 |
Đồng Hới |
491 |
Mộc Châu |
190 |
Tây Ninh |
1809 |
Bắc Ninh
31 |
Gia định |
1713 |
Mỹ Tho |
1781 |
Thái Bình |
109 |
Bến Thuỷ
296 |
Gia Lâm |
8 |
Nam Định |
90 |
Thái Nguyên |
80 |
Bến Tre
1795 |
Hà Đông |
11 |
Nghĩa Lộ |
266 |
Thanh Hoá |
153 |
Biên Hoà
1684 |
Hà Giang |
318 |
Nam Liên |
307 |
Thủ Dầu 1 |
1740 |
Buôn Mê Thuột
1390 |
Hà Tĩnh |
341 |
Nha Trang |
1278 |
Tuy Hoà |
1156 |
Cà Mau
2057 |
Hải Dương |
58 |
Ninh Bình |
93 |
Tuyên Quang |
165 |
Cao Bằng
272 |
Hải Phòng |
103 |
Pắc Pó |
325 |
Uông Bí |
115 |
Cẩm Phả
180 |
Hoà Bình |
76 |
Phan Rang |
1382 |
Việt Trì |
85 |
Cần Thơ
1877 |
Hòn Gai |
151 |
Phan Thiết |
1518 |
Vinh |
291 |
Cầu Hiền Lương
963 |
Hồ Xá |
557 |
Phú Thọ |
93 |
Vĩnh Long |
1847 |
Chợ Lớn
1721 |
Hồ Ba Bể |
241 |
Phúc Yên |
46 |
Vĩnh Yên |
63 |
Đà Lạt
1481 |
TP Hồ Chí Minh |
1710 |
Pleiku |
1204 |
Xuân Mai |
36 |
Đà Nẵng
763 |
Huế |
658 |
Quảng Ngãi |
889 |
Yên Bái |
183 |
Đèo Ngang
423 |
Hưng Yên |
64 |
Quảng Trị |
598 |
|
|
Điện Biên
474 |
Kiến An |
114 |
Qui Nhơn |
1065 |
|
|
Đò Lèn
131 |
Lai Châu |
402 |
Sa Đéc |
1853 |
|
|
CHI TIẾT KHOẢNG CÁCH TỪ HÀ NỘI ĐI CÁC TỈNH, HUYỆN TRÊN CẢ NƯỚC
STT |
TUYẾN ĐƯỜNG TỪ HÀ NỘI ĐI |
KM |
1 |
HÀ TĨNH |
|
1.1
Nghi Xuân |
341 |
1.2
Hồng Lĩnh |
351 |
1.3
Can Lộc |
366 |
1.4
Đức Thọ |
370 |
1.5
Thạch Hà |
375 |
1.6
Hà Tĩnh |
380 |
1.7
Cẩm Xuyên |
394 |
1.8
Hương Khê |
422 |
1.9
Kỳ Anh |
433 |
1.10
Hương Sơn |
396 |
2 |
NGHỆ AN |
|
2.1
Yên Thành |
301 |
2.2
Quỳnh Lưu |
268 |
2.3
Diễn Châu |
290 |
2.4
Nghĩa Đàn |
301 |
2.5
Vinh |
331 |
2.6
Đô Lương |
326 |
2.7
Hưng Nguyên |
336 |
2.8
Cửa Lò |
328 |
2.9
Nam Đàn |
349 |
2.10
Thanh Chương |
373 |
2.11
Tân Kỳ |
346 |
2.12
Anh Sơn |
352 |
2.13
Quỳ Hợp |
331 |
2.14
Con Cuông |
380 |
2.15
Quỳ Châu |
358 |
2.16
Quế Phong |
385 |
2.17
Tương Dương |
440 |
2.18
Kỳ Sơn |
490 |
3 |
THANH HOÁ |
|
3.1
Bỉm Sơn |
160 |
3.2
Hà Trung |
168 |
3.3
Hậu Lộc |
190 |
3.4
Hoằng Hoá |
193 |
3.5
Cẩm Thuỷ |
234 |
3.6
Lang Chánh |
270 |
3.7
Nga Sơn |
188 |
3.8
Ngọc Lạc |
254 |
3.9
Như Xuân |
245 |
3.10
Nông Cống |
221 |
3.11
Quan Hoá |
298 |
3.12
Quảng Xương |
200 |
3.13
Sầm Sơn |
208 |
3.14
Thạch Thành |
186 |
3.15
Thanh Hoá |
193 |
3.16
Thiệu Hoá |
208 |
3.17
Thọ Xuân |
229 |
3.18
Tĩnh Gia |
236 |
3.19
Trường Xuân |
252 |
3.20
Vĩnh Lộc |
210 |
4 |
HÀ NAM |
|
4.1
Thanh Liêm |
110 |
4.2
Kim Bảng |
110 |
4.3
Lý Nhân |
114 |
4.4
Phủ Lý |
100 |
4.5
Duy Tiên |
98 |
4.6
Bình Mỹ |
111 |
5 |
NINH BÌNH |
|
5.1
Hoa Lư |
127 |
5.2
Gia Viễn |
132 |
5.3
Ninh Bình |
133 |
5.4
Tam Điệp |
146 |
5.5
Bình Minh |
176 |
5.6
Kim Sơn |
159 |
5.7
Nho Quan |
173 |
6 |
NAM ĐỊNH |
|
6.1
Mỹ Lộc |
124 |
6.2
Nam Trực |
140 |
6.3
Nam Định |
130 |
6.4
Vụ Bản |
146 |
6.5
Trực Ninh |
146 |
6.6
Nghĩa Hưng |
153 |
6.7
Ý Yên |
158 |
6.8
Xuân Trường |
159 |
6.9
Giao Thuỷ |
171 |
6.10
Hải Hậu |
165 |
7 |
HOÀ BÌNH |
|
7.1
Kỳ Sơn |
102 |
7.2
Lạc Sơn |
165 |
7.3
Hoà Bình |
112 |
7.4
Kim Bôi |
148 |
7.5
Mai Châu |
177 |
7.6
Lương Sơn |
77 |
7.7
Đà Bắc |
129 |
7.8
Tân Lạc |
140 |
7.9
Lạc Thuỷ |
185 |
7.10
Yên Thuỷ |
189 |
8 |
SƠN LA |
|
8.1
Mộc Châu |
233 |
8.2
Mai Sơn |
315 |
8.3
Bắc Yên |
195 |
8.4
Yên Châu |
270 |
8.5
Sơn La |
344 |
8.6
Thuận Châu |
367 |
8.7
Mường La |
375 |
8.8
Sông Mã |
413 |
8.9
Phù Yên |
163 |
9 |
LAI CHÂU |
|
9.1
Mường Tè |
611 |
9.2
Than Uyên |
481 |
9.3
Tam Đường |
422 |
9.4
Sìn Hồ |
531 |
10 |
ĐIỆN BIÊN |
|
10.1
Tuần Giáo |
422 |
10.2
Mường Ẳng |
458 |
10.3
Điện Biên Đông |
537 |
10.4
Điện Biên Phủ |
494 |
10.5
Mường Lay |
546 |
10.6
Tủa Chùa |
464 |
10.7
Lai Châu |
516 |
11 |
LÀO CAI |
|
11.1
Lào Cai |
323 |
11.2
Bảo Thắng |
295 |
11.3
Bắc Hà |
308 |
11.4
Văn Bàn |
292 |
11.5
Bảo Yên |
250 |
11.6
Sa Pa |
355 |
12 |
YÊN BÁI |
|
12.1
Yên Bình |
137 |
12.2
Yên Bái |
150 |
12.3
Trấn Yên |
159 |
12.4
Văn Yên |
184 |
12.5
Văn Chấn |
242 |
12.6
Lục Yên |
224 |
12.7
Mù Căng Chải |
307 |
12.8
Nghĩa Lộ |
224 |
13 |
VĨNH PHÚC |
|
13.1
Vĩnh Tường |
50 |
13.2
Phúc Yên |
40 |
13.3
Tam Đảo |
76 |
13.4
Vĩnh Yên |
55 |
13.5
Yên Lạc |
67 |
13.6
Lập Thạch |
78 |
14 |
PHÚ THỌ |
|
14.1
Việt Trì |
75 |
14.2
Phong Châu |
88 |
14.3
Hạ Hoà |
147 |
14.4
Đoan Hùng |
122 |
14.5
Phú Thọ |
106 |
14.6
Thanh Sơn |
116 |
14.7
Yên Lập |
129 |
15 |
HÀ TÂY |
|
15.1
Hà Đông |
35 |
15.2
Hoài Đức |
34 |
15.3
Chương Mỹ |
44 |
15.4
Ba Vì |
75 |
15.5
Thường Tín |
44 |
15.6
Thanh Oai |
47 |
15.7
Quốc Oai |
53 |
15.8
Đan Phượng |
38 |
15.9
Thạch Thất |
63 |
15.10
Xuân Mai |
58 |
15.11
Phú Xuyên |
54 |
15.12
Mỹ Đức |
70 |
15.13
Sơn Tây |
66 |
16 |
THÁI BÌNH |
|
16.1
Vũ Thư |
116 |
16.2
Thái Bình |
109 |
16.3
Kiến Xương |
123 |
16.4
Đông Hưng |
97 |
16.5
Tiền Hải |
130 |
16.6
Quỳnh Côi |
106 |
16.7
Thái Thuỵ |
133 |
16.8
Hưng Hà |
82 |
17 |
HƯNG YÊN |
|
17.1
Văn Lâm |
30 |
17.2
Mỹ Hào |
42 |
17.3
Khoái Châu |
57 |
17.4
Ân Thi |
58 |
17.5
Kim Động |
58 |
17.6
Hưng Yên |
68 |
17.7
Tiên Lữ |
72 |
17.8
Phù Cư |
80 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
|
18.1
Cẩm Giàng |
46 |
18.2
Hải Dương |
58 |
18.3
Gia Lộc |
66 |
18.4
Nam Sách |
63 |
18.5
Thanh Hà |
70 |
18.6
Tứ Kỳ |
73 |
18.7
Kim Thành |
76 |
18.8
Kinh Môn |
83 |
18.9
Phả Lại |
60 |
18.10
Chí Linh |
84 |
18.11
Ninh Giang |
86 |
19 |
BẮC GIANG |
|
19.1
Việt Yên |
37 |
19.2
Bắc Giang |
45 |
19.3
Hiệp Hoà |
53 |
19.4
Lạng Giang |
55 |
19.5
Yên Dũng |
55 |
19.6
Tân Yên |
58 |
19.7
Lục Nam |
68 |
19.8
Yên Thế |
71 |
19.9
Lục Ngạn |
88 |
19.10
Sơn Động |
120 |
20 |
BẮC NINH |
|
20.1
Từ Sơn |
12 |
20.2
Lim |
18 |
20.3
Bắc Ninh |
24 |
20.4
Quế Võ |
34 |
20.5
Yên Phong |
21 |
20.6
Thuận Thành |
43 |
20.7
Gia Bình |
55 |
21 |
BẮC CẠN |
|
21.1
Bắc Cạn |
154 |
21.2
Chợ Mới |
112 |
21.3
Ba Bể |
211 |
21.4
Ngân Sơn |
214 |
21.5
Bạch Thông |
164 |
21.6
Nà Phặc |
190 |
21.7
Bằng Lũng |
194 |
21.8
Na Rì |
198 |
22 |
THÁI NGUYÊN |
|
22.1
Phổ Yên |
45 |
22.2
Thái Nguyên |
70 |
22.3
Đổng Hỉ |
73 |
22.4
Sông Công |
53 |
22.5
Phú Lương |
92 |
22.6
Phú Bình |
60 |
22.7
Đại Từ |
95 |
22.8
Võ Nhai |
109 |
22.9
Định Hoá |
121 |
23 |
TUYÊN QUANG |
|
23.1
Yên Sơn |
160 |
23.2
Tuyên Quang |
157 |
23.3
Sơn Dương |
125 |
23.4
Hàm Yên |
199 |
23.5
Chiêm Hoá |
224 |
23.6
Na Hang |
259 |
24 |
HÀ GIANG |
|
24.1
Bắc Quang |
232 |
24.2
Vị Xuyên |
274 |
24.3
Hà Giang |
298 |
24.4
Quản Bạ |
341 |
24.5
Bắc Mê |
354 |
24.6
Hoàng Su Phì |
295 |
24.7
Yên Minh |
391 |
24.8
Xín Mần |
327 |
24.9
Đồng Văn |
434 |
24.10
Mèo Vạc |
438 |
25 |
CAO BẰNG |
|
25.1
Cao Bằng |
273 |
25.2
Hoà An |
287 |
25.3
Quảng Uyên |
308 |
25.4
Trà Lĩnh |
304 |
25.5
Hà Quảng |
316 |
25.6
Nguyên Bình |
313 |
25.7
Thạch An |
230 |
25.8
Thông Nông |
318 |
25.9
Trùng Khánh |
333 |
25.10
Phục Hoà |
342 |
25.11
Hạ Lang |
341 |
25.12
Bảo Lạc |
395 |
26 |
LẠNG SƠN |
|
26.1
Hữu Lũng |
77 |
26.2
Chi Lăng |
92 |
26.3
Cao Lộc |
148 |
26.4
Lạng Sơn |
145 |
26.5
Đồng Đăng |
158 |
26.6
Lộc Bình |
170 |
26.7
Văn Lãng |
177 |
26.8
Văn Quan |
186 |
26.9
Định Lập |
203 |
26.10
Bình Gia |
219 |
26.11
Tràng Định |
214 |
26.12
Bắc Sơn |
228 |
27 |
QUẢNG NINH |
|
27.1
Đông Triều |
83 |
27.2
Uông Bí |
92 |
27.3
Quảng Yên |
115 |
27.4
Hạ Long |
130 |
27.5
Cẩm Phả |
158 |
27.6
Hoành Bồ |
130 |
27.7
Vân Đồn |
178 |
27.8
Tiên Yên |
217 |
27.9
Đầm Hà |
181 |
27.10
Ba Chẽ |
223 |
27.11
Bình Liêu |
262 |
27.12
Quảng Hà |
265 |
27.13
Móng Cái |
300 |
27.14
Hoành Mô |
277 |
28 |
HẢI PHÒNG |
|
28.1
Hải Phòng |
108 |
28.2
An Hải |
118 |
28.3
Kiến An |
118 |
28.4
Thuỷ Nguyên |
117 |
28.5
Đồ Sơn |
136 |
28.6
Tiên Lãng |
129 |
28.7
Vĩnh Bảo |
136 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
|
29.1
Quảng Trạch |
487 |
29.2
Quảng Ninh |
535 |
29.3
Tuyên Hoá |
541 |
29.4
Minh Hoá |
556 |
29.5
Bố Trạch |
510 |
29.6
Lệ Thuỷ |
564 |
29.7
Đồng Hới |
528 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
|
30.1
Hải Lăng |
629 |
30.2
Quảng Trị |
620 |
30.3
Đông Hà |
607 |
30.4
Đak Rông |
646 |
30.5
Do Linh |
597 |
30.6
Vĩnh Linh |
582 |
30.7
Hướng Hoá |
668 |
30.8
Cam Lộ |
619 |
30.9
Triệu Phong |
615 |
31 |
HUẾ |
|
31.1
Phong Điền |
664 |
31.2
Hương Trà |
680 |
31.3
Quảng Điền |
683 |
31.4
Tp Huế |
694 |
31.5
Hương Thuỷ |
710 |
31.6
A Lưới |
766 |
31.7
Phú Lộc |
736 |
31.8
Nam Đồng |
744 |