Xem ngày, giờ xuất hành, khai trương Tết Đinh Dậu 2017

Xem ngày giờ tốt xấu, xuất hành, khai trương ngày 30 Tết, Mùng 1 Tết, Mùng 2 Tết, Mùng 3 Tết Đinh Dậu 2017…
Hình minh họa |
Ngày 30 Tết Đinh Dậu 2017 có đẹp không?
Ngày 30 Tết Ất Mùi tức Thứ Sáu ngày 27/1/2017 Dương Lịch.
Ngày 30/12/2016 Tức ngày Giáp Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Hành Thủy – Sao Tâm – Trực Trừ
Giờ Hoàng Đạo:
Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ Hắc Đạo:
Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h)) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Đông Nam
Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao tốt: Thiên Xá – Thiên tài – Nguyệt Không – U Vi tinh.* – Tuế hợp.*
Sao xấu: Kiếp sát – Hoang vu.* – Địa Tặc
Việc nên – Không nên làm Nên: Tố tụng, giải oan – Cầu tài, lộc – Khai trương
Không nên: Hôn thú, giá thú – Động thổ – Xuất hành, di chuyển – An táng, mai táng – Khởi tạo
Ngày Mồng Một Tết Đinh Dậu 2017 có tốt không?
Ngày 01/01/2017 Âm lịch tức ngày Ất Mão, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu Hành Thủy – Sao Vĩ – Trực Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Đông Nam
Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao tốt: Thiên Quan.* – Thiên hỷ – Thiên Quý.* – Tam Hợp.* – Hoàng Ân.*
Sao xấu: Thụ tử.* – Nguyệt Yếm đại hoạ – Chu tước hắc đạo – Nguyệt Kiến chuyển sát – Thiên địa chuyển sát – Cô thần – Thiên địa chính chuyển – Tứ thời đại mộ – Âm thác – Quỷ khốc V
Không nên: Xây dựng, sửa nhà – Tố tụng, giải oan – Động thổ – Xuất hành, di chuyển – Khai trương – An táng, mai táng
Ngày Mồng 2 Tết Đinh Dậu có tốt không?
Ngày 02/01/2017 Âm lịch Tức ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu Hành Thổ – Sao Cơ – Trực Bình.
Giờ Hoàng Đạo:
Tỵ (9h-11h) | Dậu (17h-19h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Hắc Đạo:
Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h)) | Ngọ (11h-13h) | Tuất (19h-21h) |
Hướng xuất hành: Đông
Tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Sao tốt: Thiên phú – Thiên tài – Lộc khố – Nguyệt Đức.* – Nguyệt Ân.*
Sao xấu: Thổ ôn – Thiên tặc – Quả tú – Phủ đầu dát – Cửu không – Tam tang – Không phòng
Nên:Giao dịch, ký hợp đồng
Không nên: Hôn thú, giá thú – Tố tụng, giải oan – Động thổ – Xuất hành, di chuyển – Khởi tạo.
Ngày Mùng 3 Tết Đinh Dậu có tốt không?
Ngày mùng 3 Tết Đinh Dậu tức Thứ 2, ngày 30/1/2017 Dương Lịch.
Đây là ngày Đinh Ty., tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu Hành Thủy – Sao Đẩu – Trực Định
Giờ Hoàng Đạo:
Ngọ (11h-13h) | Tuất (19h-21h) | Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-22h) |
Giờ Hắc Đạo:
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h)) | Tỵ (9h-11h) | Dậu (17h-19h) |
Hướng xuất hành: Đông
Sao tốt: Hoạt điệu.* – Thanh Long.* – Kim đường.* – Thiên đức.* – Sinh khí – Địa tài – Ích Hậu – Mẫu Thương – Đại Hồng Sa.*
Sao xấu: Thiên Cương.* – Thiên Ngục,Thiên Hoả.* – Phi Ma sát – Băng tiêu ngoạ hãm.* – Nguyệt Hình.* – Ngũ hư – Tiểu Hồng Sa.* – Tiểu Hao – Hoang vu.* – Nguyệt Hoả – Thần cách – Sát chủ.* – Lỗ ban sát
Nên làm: Động thổ – Khai trương
Không nên: Tố tụng, giải oan – Giao dịch, ký hợp đồng – An táng, mai táng – Khởi tạo.
Ngày Mồng 4 Tết Đinh Dậu có tốt không?
Ngày Mồng 4 Tết Đinh Dậu tức Thứ Ba ngày 31/1/2017 Dương Lịch.
Đây là ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu Hành Hỏa – Sao Ngưu – Trực Chấp
Giờ Hoàng Đạo:
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) | Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Bắc
Tuổi xung khắc: Bính Tý, Giáp Tý
Sao tốt – Sao xấuSao tốt: Thiên Xá – Nguyệt Tài – Dân nhật, thời đức.* – Thiên Mã – Tam Hợp.*
Sao xấu: Đại Hao.* – Hoàng Sa – Ngũ Quỹ – Bạch hổ – Tội chỉ
Việc nên: Giao dịch, ký hợp đồng – Cầu tài, lộc – Khai trương
Không nên: An táng, mai táng
Ngày Mùng 5 Tết Đinh Dậu có tốt không?
Ngày Mùng 5 Tết Đinh Dậu tức là Thứ Tư, ngày 1/2/2017 Dương lịch.
Đây là ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu Hành Hỏa – Sao Nữ – Trực Phá
Giờ Hoàng Đạo:
Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Hắc Đạo:
Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h)) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Hướng xuất hành: Nam
Tuổi xung khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu
Sao tốt: Thiên Phúc.* – Kính Tâm – Thiên thành.* – Ngọc đường.*
Sao xấu: Thiên ôn – Tứ thời đại mộ
Không nên: Xây dựng, sửa nhà.